Giới thiệu
CPU Intel Core i9 9900KF là dòng chip thế hệ thứ 9 hứa hẹn sẽ đem đến làn gió mới khi thừa kế hiệu năng tương đồng so với người đàn anh CPU Intel Core i9-9900Knhưng lại có giá bán tốt hơn. Mặc dù không có card đồ họa tích hợp nhưng bộ vi xử lý Intel Core i9 9900KF vẫn đáp ứng được những yêu cầu cơ bản đối với người dùng chuyên làm về dựng 3dsmax, Maya, Photoshop ,Illustrator , Lightroom, …
Thông số kỹ thuật
Bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900KF (bộ nhớ đệm cache 16M, lên đến 5,00 GHz) |
Bộ sưu tập sản phẩm |
Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 9 |
Tên mã |
Coffee Lake |
Phân đoạn thẳng |
Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý |
i9-9900KF |
Tình trạng |
Launched |
Ngày phát hành |
Q1'19 |
Thuật in thạch bản |
14 nm |
Điều kiện sử dụng |
PC/Client/Tablet |
Hiệu năng |
Số lõi |
8 |
Số luồng |
16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
3.60 GHz |
Tần số turbo tối đa |
5.00 GHz |
Bộ nhớ đệm |
16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed |
8 GT/s |
TDP |
95 W |
Thông tin bổ sung |
Có sẵn Tùy chọn nhúng |
Không |
Mô tả |
Xem ngay |
Bảng dữ liệu |
Xem ngay |
Thông số bộ nhớ |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC |
Không |
Đồ họa Bộ xử lý |
Đồ họa bộ xử lý |
N/A |
Các tùy chọn mở rộng |
Khả năng mở rộng |
1S Only |
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
Cấu hình PCI Express |
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa |
16 |
Thông số gói |
Hỗ trợ socket |
FCLGA1151 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
Thông số giải pháp Nhiệt |
PCG 2015D (130W) |
TJUNCTION |
100°C |
Kích thước gói |
37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ |
Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost |
2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ |
Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) |
Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng |
Có |
Intel® TSX-NI |
Có |
Intel® 64 |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® |
Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) |
Không |
Bảo mật & độ tin cậy |
Intel® AES New Instructions |
Có |
Khóa bảo mật |
Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) |
Yes with Intel® ME |
Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX) |
Có |
Intel® OS Guard |
Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution |
Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi |
Có |
Intel® Boot Guard |
Có |
Đánh giá CPU Intel Core i9 9900KF
Để đánh giá Bộ xử lý CPU Intel Core i9 9900KF phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Một trong những tiêu chí quan trọng nhất người dùng hay quan tâm đó là thông số kỹ thuật mà hãng CPU intel đã cung cấp.
Cùng pcxanh.com xin điểm qua một vài thông số nổi bật dưới đây giúp bạn có cái nhìn bao quát hơn về CPU Intel Core i9 9900KF từ đó đưa ra được lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
Hiệu năng
So với các thế hệ trước đó thì CPU Intel Core i9 9900KF được đánh giá là bộ xử lý thế hệ thứ 9 (Lake Refresh) tiêu biểu của Intel bởi khả năng đưa hiệu năng máy tính để bàn lên một tầm cao mới. Nó thể hiện sự đẳng cấp vượt trội về hiệu suất cao khi được cung cấp 8 lõi hỗ trợ đa nhiệm 16 luồng.
Ngoài ra, với việc sở hữu bộ nhớ cache 16MB bộ đệm L3 (nhiều hơn 4 MB so với dòng Core i7 thế hệ 8) kết hợp công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 cùng công nghệ siêu phân luồng Intel® HT sẽ giúp bạn giải quyết trơn tru mọi khối lượng công việc đòi hỏi những yêu cầu khắt khe nhất.
Đặc biệt, theo hãng đưa ra thì xung nhịp cơ bản của nó lên tới 3.60Ghz kết hợp điều chỉnh tần số turbo tối đa đạt đến con số ấn tượng là 5.00 GHz, Intel Core i9 9900KF vẫn có TDP 95W tương tự như dòng i7 cao cấp với 6 nhân và 12 luồng.
Bộ nhớ
Theo thông tin hãng cung cấp thì Intel Core i9 có dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ) lên tới 128GB, tuy nhiên với Core i9 9900KF sẽ cho phép bạn nâng cấp hệ thống lên tới 64GB (hỗ trợ loại bộ nhớ RAM DDR4) và tốc độ truyền tải là 2666 MT/s. Ngoài ra băng thông bộ nhớ tối đa mà hãng đưa ra là 41.6 GB/s.
Một điểm hạn chế của Bộ xử lý Intel Core i9 9900KF đó là không Hỗ trợ Bộ nhớ ECC.
Đồ họa
Một trong những thông số mà người dùng đặc biệt quan tâm khi có nhu cầu mua một bộ xử lý đó là khả năng đồ họa ở mức độ nào. Thông tin mà Intel đưa ra là CPU Core i9 9900KF không trang bị card đồ họa tích hợp.
Mặc dù thừa kế hầu hết mọi tính năng của người đàn anh Core i9 9900K nhưng việc không tích hợp card đồ họa sẽ làm giảm sức hút của CPU Core i9 9900KF, nhất là đối với người dùng chuyên làm về video editing , Adobe premeier , Davici, …
Cổng kết nối
Một trong những thông tin của CPU mà người dùng cũng vô cùng quan tâm đó là khả năng tương thích với các cổng kết nối.
Bạn hoàn toàn có thể an tâm trải nghiệm Bộ xử lý CPU Intel Core i9 9900KF bởi nó hỗ trợ chipset Intel® Z390. Điều này có nghĩa là người dùng hoàn toàn có thể kết nối với tất cả các thiết bị có tích hợp USB 3.1 Gen 2, Intel® Wireless-AC và thậm chí còn hỗ trợ tốc độ Gigabit Wi-Fi.
Ngoài ra, theo thông tin bên lề thì Core i9 9900KF có khả năng mở rộng là 1S cùng số cổng PCI Express ( Phiên bản PCI Express 3.0 ) tối đa lên tới con số 16.
Thông số & công nghệ mới
Bộ xử lý Intel Core i9 9900KF sở hữu sức mạnh xử lý siêu ổn khi hỗ trợ chơi game ở tầm trung, livestream, xử lý đa nhiệm, … mà không làm gián đoạn hay xuất hiện tình trạng lag giật do yếu tố kỹ thuật. Nó có thể xử lý gọn gàng những thao tác đa nhiệm đó bởi công nghệ Intel® Quick Sync Video.
Bên cạnh đó hệ thống của bạn sẽ được tăng tốc tải và khởi chạy các ứng dụng, trò chơi chỉ trong vài “nốt nhạc” thông qua việc ghép nối với bộ nhớ Intel® Optane™. Thêm nữa, bạn hoàn toàn có thể trải nghiệm hiệu suất game mượt mà và trơn tru với công nghệ Intel Turbo Boost 2.0.
So với các thế hệ trước đó, CPU Intel Core i9 9900KF không có nhiều công nghệ cải tiến mới khi nó vẫn tích hợp số lõi là 8 cùng 16 luồng truyền thống. Tuy nhiên, điểm nổi trội hơn so với thế hệ cũ là i9-9900KF sở hữucác công nghệ truyền thông tiên tiến hỗ trợ tối đa cho người dùng cần sáng tạo nội dung đòi hỏi yêu cầu chất lượng cao cho máy tính để bàn.
Thông số cụ thể được nhà cung cấp đưa ra là dải động cao (HDR) và Rec. 2020 (Gam màu rộng) đem đến hình ảnh và video nâng cao có độ sắc nét siêu vượt trội.
Một dấu cộng lớn mà Bộ xử lý Core i9 9900KF được chuyên gia đưa ra là tính tương thích khi nó vẫn dùng socket 1151 v2. Điều đó có nghĩa là nó có thể hoạt động tương thích ngược với các nền tảng bo mạch chủ hiện tại thuộc chipset Intel® 300 series (Z370, H370, B360, …).
Bảo mật
Cũng như nhiều dòng sản phẩm khác của Intel, I9 9900KF luôn đảm bảo được sự an toàn và bảo mật một cách tuyệt đối.
Core i9 9900KF sở hữu mở rộng bảo vệ phần mềm Intel® (Intel® SGX) với Intel® ME, Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®, Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao, Intel® AES New Instructions, Khóa bảo mật, …
So sánh
Nếu như bạn vẫn đang băn khoăn không biết có nên lựa chọn CPU Core i9 9900KF cho dàn máy của mình không thì hãy cùng pcxanh đặt lên bàn cân so sánh với người đàn anh tiền nhiệm của nó là CPU Intel Core i9 9900K.
Về cơ bản, cả 2 bộ xử lý này đều có các thông số kỹ thuật tương đương nhau, hiệu năng làm việc và chơi game ở mức ổn trong tầm giá. Tuy nhiên, Core i9 9900KF có nhiệt độ mát hơn và giá thành rẻ hơn sẽ là một lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Giá bán Bộ xử lý CPU Intel Core i9-9900KF
Giá bán Bộ xử lý CPU Intel Core i9-9900KF chắc hẳn là một trong những yếu tố quyết định đến việc mua bộ xử lý của bạn.
Hiện tại, pcxanh.com đang cung cấp Core i9-9900KF chính hãng với giá là 11.899.000VNĐ
Kết luận
Nếu bạn là một người dùng chuyên làm về các kỹ thuật cơ bản như livestream, chơi game, xử lý đa nhiệm, … thì Bộ xử lý CPU Intel Core i9 9900KF đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn. Tuy nhiên, nếu bạn là người dùng chuyên làm về video editing , Adobe premeier , Davici, … thì thay vì Core i9 9900KF, hãy tham khảo thêm về Core i9 9900K để có được sự lựa chọn tốt nhất.
Ưu điểm
Giá thành rẻ hơn so với các CPU cùng phân khúc.
Xử lý tốt các yêu cầu cơ bản.
Nhược điểm
Không tích hợp card đồ họ
Tham khảo thêm một số dòng CPU khác:
Hỏi và đáp (0 bình luận)