Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER
Giới thiệu
Cái tên Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER không còn quá xa lạ với người dùng ưa chuộng sản phẩm của hãng Gigabyte. Dòng bo mạch chủ Z590 AORUS MASTER có thiết kế tone màu đen - cam chủ đạo kèm theo các đường nét góc cạnh mang đậm phong cách Gigabyte chắc chắn sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho người dùng là nhiếp ảnh gia, nhà sản xuất hay là một game thủ vốn cần một bo máy chủ có cấu hình mạnh cho toàn bộ hệ thống PC cao cấp.
Z590 AORUS MASTER sử dụng socket LGA 1200 hỗ trợ chạy trên bộ xử lý CPU Intel Core thế hệ gen 10 và 11 mới nhất cùng con chipset Z590 chắc chắn sẽ chinh phục được cả những người dùng khó tính nhất!
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm
|
Mainboard GIGABYTE
|
CPU hỗ trợ
|
11th Generation Intel® Core™ i9 processors / Intel® Core™ i7 processors / Intel® Core™ i5 processors 10th Generation Intel® Core™ i9 processors / Intel® Core™ i7 processors / Intel® Core™ i5 processors / Intel® Core™ i3 processors/ Intel® Pentium® processors / Intel® Celeron® processors*
* Limited to processors with 4 MB Intel® Smart Cache, Intel® Celeron® G5xx5 family. L3 cache varies with CPU
|
Chipset
|
Intel® Z590 Express Chipset
|
RAM hỗ trợ
|
11th Generation Intel® Core™ i9/i7/i5 processors: Support for DDR4 3200/3000/2933/2666/2400/2133 MHz memory modules
10th Generation Intel® Core™ i9/i7 processors: Support for DDR4 2933/2666/2400/2133 MHz memory modules
10th Generation Intel® Core™ i5/i3/Pentium®/Celeron® processors: Support for DDR4 2666/2400/2133 MHz memory modules
4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB (32 GB single DIMM capacity) of system memory Dual channel memory architecture Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode) Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules
|
Cổng xuất hình onboard
|
Integrated Graphics Processor-Intel® HD Graphics support:
1 x DisplayPort, supporting a maximum resolution of 4096x2304@60 Hz
* Support for DisplayPort 1.2 version and HDCP 2.3.
(Graphics specifications may vary depending on CPU support.)
|
Âm Thanh
|
Realtek® ALC1220-VB codec * The front panel line out jack supports DSD audio. ESS ES9118 DAC chip Support for DTS:X® Ultra High Definition Audio 2/4/5.1/7.1-channel Support for S/PDIF Out
|
LAN
|
Aquantia 10GbE LAN chip (10 Gbit/5 Gbit/2.5 Gbit/1 Gbit/100 Mbit)
|
Wireless
|
Intel® Wi-Fi 6E AX210 WIFI a, b, g, n, ac, ax, supporting 2.4/5/6 GHz carrier frequency bands BLUETOOTH 5.2 Support for 11ax 160MHz wireless standard and up to 2.4 Gbps data rate
* Actual data rate may vary depending on environment and equipment.
|
Khe cắm mở rộng
|
1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16) * For optimum performance, if only one PCI Express graphics card is to be installed, be sure to install it in the PCIEX16 slot. 1 x PCI Express x16 slot, running at x8 (PCIEX8) * The PCIEX8 slot shares bandwidth with the PCIEX16 slot. When the PCIEX8 slot is populated, the PCIEX16 slot operates at up to x8 mode. (The PCIEX16 and PCIEX8 slots conform to PCI Express 4.0 standard.)* * Supported by 11th Generation processors only. 1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4) (The PCIEX4 slot conforms to PCI Express 3.0 standard.)
|
Đa Card màn hình
|
Support for AMD Quad-GPU CrossFire™ and 2-Way AMD CrossFire™ technologies
|
Ổ cứng hỗ trợ
|
CPU: 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU)* * Supported by 11th Generation processors only.
Chipset: 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB) 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2M_SB) 6 x SATA 6Gb/s connectors
Support for RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 * Refer to "1-9 Internal Connectors," for the installation notices for the M.2 and SATA connectors. Intel® Optane™ Memory Ready
|
USB
|
Chipset: 1 x USB Type-C® port on the back panel, with USB 3.2 Gen 2x2 support 1 x USB Type-C® port with USB 3.2 Gen 2 support, available through the internal USB header 5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) on the back panel
Chipset+2 USB 3.2 Gen 1 Hubs: 8 x USB 3.2 Gen 1 ports (4 ports on the back panel, 4 ports available through the internal USB headers)
Chipset+USB 2.0 Hub: 4 x USB 2.0/1.1 ports available through the internal USB headers
|
Cổng kết nối I/O bên trong
|
1 x 24-pin ATX main power connector 2 x 8-pin ATX 12V power connectors 1 x CPU fan header 1 x water cooling CPU fan header 4 x system fan headers 4 x system fan/water cooling pump headers 2 x addressable LED strip headers 2 x RGB LED strip headers 3 x M.2 Socket 3 connectors 6 x SATA 6Gb/s connectors 1 x front panel header 1 x front panel audio header 1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support 2 x USB 3.2 Gen 1 headers 2 x USB 2.0/1.1 headers 1 x noise detection header 2 x Thunderbolt™ add-in card connectors 1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only) 1 x power button 1 x reset button 2 x temperature sensor headers 1 x Clear CMOS jumper 2 x BIOS switches Voltage Measurement Points
|
Cổng kết nối I/O Phía sau
|
1 x Q-Flash Plus button 1 x Clear CMOS button 2 x SMA antenna connectors (2T2R) 1 x DisplayPort 1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support 5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) 4 x USB 3.2 Gen 1 ports 1 x RJ-45 port 1 x optical S/PDIF Out connector 5 x audio jacks
|
BIOS
|
2 x 256 Mbit flash Use of licensed AMI UEFI BIOS Support for DualBIOS™ PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0
|
Các tính năng độc đáo
|
Support for APP Center
* Các ứng dụng có sẵn trong Trung tâm APP có thể thay đổi theo mô hình bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.
@BIOS EasyTune Fast Boot Game Boost ON/OFF Charge RGB Fusion Smart Backup System Information Viewer Support for Q-Flash Plus Support for Q-Flash Support for Xpress Install
|
Kích cỡ
|
ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm
|
Đánh giá Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER
Thiết kế
Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER cũng giống như nhiều loại bộ xử lý CPU phổ thông khác nhưng đã được gắn thêm một vài chi tiết mới nhằm tăng hiệu suất của toàn bộ hệ thống PC.
Về màu sắc, Z590 AORUS MASTER được sản xuất theo tone màu chủ đạo của Gigabyte đen – cam nổi bật đặc trưng.
Về linh kiện đính kèm, bên cạnh bộ điều khiển kỹ thuật số 100%, Z590 AORUS MASTER được trang bị mảng tụ điện Polymer Tantali mới kèm bộ điều khiển PWM kỹ thuật số thông minh có thể mang lại 90A điện từ mỗi pha cho tổng công suất đạt ngưỡng 1620A. Đặc biệt, với các đầu nối nguồn bộ xử lý chân rắn 8 + 8 sẽ cung cấp năng lượng cho các thành phần ngốn điện nhất trên mainboard, hỗ trợ ép xung tối đa từ CPU Intel® Core™ Gen 11 mới.
Hỗ trợ DDR4 XMP Lên đến 5000MHz
Aorus cho khả năng hỗ trợ DDR4 XMP lên đến 5000MHz thông qua tính tương thích được đảm bảo bởi nền tảng đã thông qua thử nghiệm khắt khe của hãng. Để đạt được điều này hãng khuyến cáo người dùng cần chắc chắn rằng Module bộ nhớ có khả năng XMP đồng thời XMP phải được kích hoạt thành công trên bo mạch chủ GIGABYTE Z590 AORUS MASTER của họ.
Cổng kết nối
Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER có khả năng hỗ trợ người dùng có nhu cầu tối đa hóa tiềm năng của hệ thống thông qua các cổng kết nối M.2 PCIe 4.0 nhanh vượt trội, khe cắm 2X PCle 4.0 tăng cường PCle 4.0 x16 hoặc x8.
Tản nhiệt Fins-Array II tráng Nano Carbon
Tản nhiệt của Gigabyte Z590 AORUS MASTER được áp dụng công nghệ tản nhiệt Fins-Array II tráng Nano Carbon nhằm tăng cường bức xạ nhiệt, giảm tải nhiệt khi Module VRM trở lên quá nóng. Nanocarbon có khả năng bám dính tĩnh điện có độ dày 200μm và được phủ lên bề mặt tấm tản nhiệt của hệ thống. Thông qua một vài thử nghiệm đã cho kết luận rằng Nano Carbon cho kết quả mát hơn 10%. Ngoài ra, Fins-Array II hoạt động theo phương thức mới nhất đó là áp dụng cánh tản nhiệt xếp chồng có mái che dựa trên cấu trúc vây thứ cấp đặc biệt. Thông qua mép trước của cửa gió, dòng nhiệt sẽ chạy qua và bị điều khiển hướng đi bởi các cửa gió, cánh tản nhiệt khác. Nhờ hoạt động theo phương thức đó đã phát huy tối đa hiệu suất tản nhiệt cho toàn bộ hệ thống.
Mạng AQUANTIA® 10GbE BASE-T
Mạng AQUANTIA® 10GbE BASE-T sở hữu 10GBASE-T / 5GBASE-T / 2.5GBASE-T / 1000BASE-T / 100BASE-TX Ethernet Controller có tương thích ngược với bộ điều khiển Ethernet AQUANTIA AQC107 được tích hợp với Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER nhằm tăng cường tốc độ truyền mạng gấp 10 lần 1BgE thông thường.
Kết nối không dây
Z590 AORUS MASTER có hỗ trợ Bluetooth 5. Khác với BT 4.2 thì nó cung cấp phạm vi 4X dẫn đến việc tốc độ truyền tải được nhanh và chính xác hơn.
Ngoài ra, Z590 AORUS MASTER cũng được trang bị kết nối không dây mới nhất là Intel 802.11ax WIFI 6E cho tốc độ băng tần 6GHz. Nhờ đó người dùng sẽ được trải nghiệm xem video mượt mà, chơi game ổn định và tốc độ lên đến 2.4 Gbps.
Âm thanh độ phân giải cao
Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER sở hữu âm thanh độ phân giải cao có khả năng tái tạo tần số đạt 40KHz hoặc thậm chí là có thể cao hơn. Điều này đã được Hi-Res Audio chứng nhận.
Q-Flash Plus
Với Q-Flash Plus việc flash BIOS sẽ trở lên dễ dàng hơn bao giờ hết bằng cách tải về tệp BIOS và lưu vào ổ flash USB. Lưu ý là người dùng cần đổi tên thành gigabyte.bin, sau cùng, hãy nhấn nút Q-Flash Plus chuyên dụng và mọi thứ đã sẵn sàng cho bạn trải nghiệm.
Phần mềm tối ưu
Thông qua phần mềm tối ưu GIGABYTE APP CENTER cho phép người dùng tải xuống hàng loạt tiện ích hấp dẫn. Ngoài ra, người dùng hoàn toàn có thể cập nhật các tiện ích và phiên bản mới nhất cho máy của bạn.
Gía bán Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER
Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER là bo mạch chủ chính hãng của thương hiệu Gigabyte đem đến những hiệu năng tuyệt vời cùng tốc độ nhanh đáng kinh ngạc.
Hiện tại giá bán Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER là 10.900.000 VNĐ
Kết luận
Cũng như nhiều dùng bo mạch chủ khác của Gigabyte, Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER đem đến những hiệu năng tuyệt vời cùng giá thành hợp lý ở cùng phân khúc cho người dùng.
Ưu điểm:
Hiệu suất được nâng cao nhờ trang bị nhiều công nghệ mới.
Giá thành hợp lý.
Nhược điểm:
Cổng kết nối còn hạn chế
Hỏi và đáp (0 bình luận)