Hệ thống showroom

Showroom


Địa chỉ: Tầng 2, Toà Viettel Port, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội [Xem đường đi]

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
Bán hàng online

icon zalo Tổng đài  0979 262 999

icon zalo Mr A  0979 262 999

Kỹ thuật - Bảo hành

icon zalo Mr Thành   02466 606 911

icon zalo Tổng đài   0979 262 999

DANH MỤC SẢN PHẨM

100% hàng chính hãng
Ưu đãi tốt nhất
Miễn phí vận chuyển
Bảo hành tận nhà
Thanh toán tiện lợi

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:      Lượt xem: 365      Tình trạng hàng: Còn hàng

Miễn phí giao hàng
  • Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
  • Miễn phí bán kính 20km cho đơn trên 500.000 đ
  • Miễn phí 300km Games Net, Doanh Nghiệp, Dự Án
Đặc điểm nổi bật:
Thông số sản phẩm Chipset: Intel Z590 Socket: LGA1200 Kích thước: ATX Số khe RAM: 4
Xem chi tiết

Bảo hành: Bảo hành 36 Tháng
Giá thị trường : 11.900.000đ
Giá khuyến mãi: 10.599.000 đ   (Tiết kiệm: 1.301.000 đ)

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER

Giới thiệu

Cái tên Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER không còn quá xa lạ với người dùng ưa chuộng sản phẩm của hãng Gigabyte. Dòng bo mạch chủ Z590 AORUS MASTER có thiết kế tone màu đen - cam chủ đạo kèm theo các đường nét góc cạnh mang đậm phong cách Gigabyte chắc chắn sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho người dùng là nhiếp ảnh gia, nhà sản xuất hay là một game thủ vốn cần một bo máy chủ có cấu hình mạnh cho toàn bộ hệ thống PC cao cấp.

Z590 AORUS MASTER sử dụng socket LGA 1200 hỗ trợ chạy trên bộ xử lý CPU Intel Core thế hệ gen 10 và 11 mới nhất cùng con chipset Z590 chắc chắn sẽ chinh phục được cả những người dùng khó tính nhất!

 

Thông số kỹ thuật

Loại sản phẩm

Mainboard GIGABYTE

CPU hỗ trợ

11th Generation Intel® Core™ i9 processors / Intel® Core™ i7 processors / Intel® Core™ i5 processors
10th Generation Intel® Core™ i9 processors / Intel® Core™ i7 processors / Intel® Core™ i5 processors / Intel® Core™ i3 processors/ Intel® Pentium® processors / Intel® Celeron® processors*


* Limited to processors with 4 MB Intel® Smart Cache, Intel® Celeron® G5xx5 family.
L3 cache varies with CPU

Chipset

Intel® Z590 Express Chipset

RAM hỗ trợ

11th Generation Intel® Core™ i9/i7/i5 processors:
Support for DDR4 3200/3000/2933/2666/2400/2133 MHz memory modules


10th Generation Intel® Core™ i9/i7 processors:
Support for DDR4 2933/2666/2400/2133 MHz memory modules


10th Generation Intel® Core™ i5/i3/Pentium®/Celeron® processors:
Support for DDR4 2666/2400/2133 MHz memory modules


4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB (32 GB single DIMM capacity) of system memory
Dual channel memory architecture
Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode)
Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules
Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules

Cổng xuất hình onboard

Integrated Graphics Processor-Intel® HD Graphics support:


1 x DisplayPort, supporting a maximum resolution of 4096x2304@60 Hz


* Support for DisplayPort 1.2 version and HDCP 2.3.


(Graphics specifications may vary depending on CPU support.)

Âm Thanh

Realtek® ALC1220-VB codec
* The front panel line out jack supports DSD audio.
ESS ES9118 DAC chip
Support for DTS:X® Ultra
High Definition Audio
2/4/5.1/7.1-channel
Support for S/PDIF Out

LAN

Aquantia 10GbE LAN chip (10 Gbit/5 Gbit/2.5 Gbit/1 Gbit/100 Mbit)

Wireless

Intel® Wi-Fi 6E AX210
WIFI a, b, g, n, ac, ax, supporting 2.4/5/6 GHz carrier frequency bands
BLUETOOTH 5.2
Support for 11ax 160MHz wireless standard and up to 2.4 Gbps data rate


* Actual data rate may vary depending on environment and equipment.

Khe cắm mở rộng

1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16)
* For optimum performance, if only one PCI Express graphics card is to be installed, be sure to install it in the PCIEX16 slot.
1 x PCI Express x16 slot, running at x8 (PCIEX8)
* The PCIEX8 slot shares bandwidth with the PCIEX16 slot. When the PCIEX8 slot is populated, the PCIEX16 slot operates at up to x8 mode.
(The PCIEX16 and PCIEX8 slots conform to PCI Express 4.0 standard.)*
* Supported by 11th Generation processors only.
1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4)
(The PCIEX4 slot conforms to PCI Express 3.0 standard.)

Đa Card màn hình

Support for AMD Quad-GPU CrossFire™ and 2-Way AMD CrossFire™ technologies

Ổ cứng hỗ trợ

CPU:
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU)*
* Supported by 11th Generation processors only.

 

Chipset:
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB)
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2M_SB)
6 x SATA 6Gb/s connectors

 

Support for RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10
* Refer to "1-9 Internal Connectors," for the installation notices for the M.2 and SATA connectors.
Intel® Optane™ Memory Ready

USB

Chipset:
1 x USB Type-C® port on the back panel, with USB 3.2 Gen 2x2 support
1 x USB Type-C® port with USB 3.2 Gen 2 support, available through the internal USB header
5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) on the back panel

 

Chipset+2 USB 3.2 Gen 1 Hubs:
8 x USB 3.2 Gen 1 ports (4 ports on the back panel, 4 ports available through the internal USB headers)

 

Chipset+USB 2.0 Hub:
4 x USB 2.0/1.1 ports available through the internal USB headers

Cổng kết nối I/O bên trong

1 x 24-pin ATX main power connector
2 x 8-pin ATX 12V power connectors
1 x CPU fan header
1 x water cooling CPU fan header
4 x system fan headers
4 x system fan/water cooling pump headers
2 x addressable LED strip headers
2 x RGB LED strip headers
3 x M.2 Socket 3 connectors
6 x SATA 6Gb/s connectors
1 x front panel header
1 x front panel audio header
1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support
2 x USB 3.2 Gen 1 headers
2 x USB 2.0/1.1 headers
1 x noise detection header
2 x Thunderbolt™ add-in card connectors
1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only)
1 x power button
1 x reset button
2 x temperature sensor headers
1 x Clear CMOS jumper
2 x BIOS switches
Voltage Measurement Points

Cổng kết nối I/O Phía sau

1 x Q-Flash Plus button
1 x Clear CMOS button
2 x SMA antenna connectors (2T2R)
1 x DisplayPort
1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support
5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red)
4 x USB 3.2 Gen 1 ports
1 x RJ-45 port
1 x optical S/PDIF Out connector
5 x audio jacks

BIOS

2 x 256 Mbit flash
Use of licensed AMI UEFI BIOS
Support for DualBIOS™
PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0

Các tính năng độc đáo

Support for APP Center

 

* Các ứng dụng có sẵn trong Trung tâm APP có thể thay đổi theo mô hình bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.

 

@BIOS
EasyTune
Fast Boot
Game Boost
ON/OFF Charge
RGB Fusion
Smart Backup
System Information Viewer
Support for Q-Flash Plus
Support for Q-Flash
Support for Xpress Install

Kích cỡ

ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm

 

Đánh giá Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER

Thiết kế

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER cũng giống như nhiều loại bộ xử lý CPU phổ thông khác nhưng đã được gắn thêm một vài chi tiết mới nhằm tăng hiệu suất của toàn bộ hệ thống PC.

Về màu sắc, Z590 AORUS MASTER được sản xuất theo tone màu chủ đạo của Gigabyte đen – cam nổi bật đặc trưng.

Về linh kiện đính kèm, bên cạnh bộ điều khiển kỹ thuật số 100%, Z590 AORUS MASTER được trang bị mảng tụ điện Polymer Tantali mới kèm bộ điều khiển PWM kỹ thuật số thông minh có thể mang lại 90A điện từ mỗi pha cho tổng công suất đạt ngưỡng 1620A. Đặc biệt, với các đầu nối nguồn bộ xử lý chân rắn 8 + 8 sẽ cung cấp năng lượng cho các thành phần ngốn điện nhất trên mainboard, hỗ trợ ép xung tối đa từ CPU Intel® Core™ Gen 11 mới.

Hỗ trợ DDR4 XMP Lên đến 5000MHz

Aorus cho khả năng hỗ trợ DDR4 XMP lên đến 5000MHz thông qua tính tương thích được đảm bảo bởi nền tảng đã thông qua thử nghiệm khắt khe của hãng. Để đạt được điều này hãng khuyến cáo người dùng cần chắc chắn rằng Module bộ nhớ có khả năng XMP đồng thời XMP phải được kích hoạt thành công trên bo mạch chủ GIGABYTE Z590 AORUS MASTER của họ.

Cổng kết nối

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER có khả năng hỗ trợ người dùng có nhu cầu tối đa hóa tiềm năng của hệ thống thông qua các cổng kết nối M.2 PCIe 4.0 nhanh vượt trội, khe cắm 2X PCle 4.0 tăng cường PCle 4.0 x16 hoặc x8.

Tản nhiệt Fins-Array II tráng Nano Carbon

Tản nhiệt của Gigabyte Z590 AORUS MASTER được áp dụng công nghệ tản nhiệt Fins-Array II tráng Nano Carbon nhằm tăng cường bức xạ nhiệt, giảm tải nhiệt khi Module VRM trở lên quá nóng. Nanocarbon có khả năng bám dính tĩnh điện có độ dày 200μm và được phủ lên bề mặt tấm tản nhiệt  của hệ thống. Thông qua một vài thử nghiệm đã cho kết luận rằng Nano Carbon cho kết quả mát hơn 10%. Ngoài ra, Fins-Array II hoạt động theo phương thức mới nhất đó là áp dụng cánh tản nhiệt xếp chồng có mái che dựa trên cấu trúc vây thứ cấp đặc biệt. Thông qua mép trước của cửa gió, dòng nhiệt sẽ chạy qua và bị điều khiển hướng đi bởi các cửa gió, cánh tản nhiệt khác. Nhờ hoạt động theo phương thức đó đã phát huy tối đa hiệu suất tản nhiệt cho toàn bộ hệ thống.

Mạng AQUANTIA® 10GbE BASE-T

Mạng AQUANTIA® 10GbE BASE-T sở hữu 10GBASE-T / 5GBASE-T / 2.5GBASE-T / 1000BASE-T / 100BASE-TX Ethernet Controller có tương thích ngược với bộ điều khiển Ethernet AQUANTIA AQC107 được tích hợp với Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER nhằm tăng cường tốc độ truyền mạng gấp 10 lần 1BgE thông thường.

Kết nối không dây

Z590 AORUS MASTER có hỗ trợ Bluetooth 5. Khác với BT 4.2 thì nó cung cấp phạm vi 4X dẫn đến việc tốc độ truyền tải được nhanh và chính xác hơn.

Ngoài ra, Z590 AORUS MASTER cũng được trang bị kết nối không dây mới nhất là Intel 802.11ax WIFI 6E cho tốc độ băng tần 6GHz. Nhờ đó người dùng sẽ được trải nghiệm xem video mượt mà, chơi game ổn định và tốc độ lên đến 2.4 Gbps.

 

Âm thanh độ phân giải cao

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER sở hữu âm thanh độ phân giải cao có khả năng tái tạo tần số đạt 40KHz hoặc thậm chí là có thể cao hơn. Điều này đã được Hi-Res Audio chứng nhận.

Q-Flash Plus

Với Q-Flash Plus việc flash BIOS sẽ trở lên dễ dàng hơn bao giờ hết bằng cách tải về tệp BIOS và lưu vào ổ flash USB. Lưu ý là người dùng cần đổi tên thành gigabyte.bin, sau cùng, hãy nhấn nút Q-Flash Plus chuyên dụng và mọi thứ đã sẵn sàng cho bạn trải nghiệm.

Phần mềm tối ưu

Thông qua phần mềm tối ưu GIGABYTE APP CENTER cho phép người dùng tải xuống hàng loạt tiện ích hấp dẫn. Ngoài ra, người dùng hoàn toàn có thể cập nhật các tiện ích và phiên bản mới nhất cho máy của bạn.

Gía bán Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER

Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER là bo mạch chủ chính hãng của thương hiệu Gigabyte đem đến những hiệu năng tuyệt vời cùng tốc độ nhanh đáng kinh ngạc.

Hiện tại giá bán Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER là 10.900.000 VNĐ

Kết luận

Cũng như nhiều dùng bo mạch chủ khác của Gigabyte, Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER đem đến những hiệu năng tuyệt vời cùng giá thành hợp lý ở cùng phân khúc cho người dùng.

 

Ưu điểm:

Hiệu suất được nâng cao nhờ trang bị nhiều công nghệ mới.

Giá thành hợp lý.

Nhược điểm:

Cổng kết nối còn hạn chế

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về Mainboard Gigabyte Z590 AORUS MASTER

0/5

0 đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm

Bo mạch chủ

Tên Hãng

GIGABYTE 

Model

Z590 AORUS MASTER

CPU hỗ trợ

Intel

Chipset

Z590

RAM hỗ trợ

4 x DDR4 DIMM, tối đa 128GB
Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode)
Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules
Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules

Khe cắm mở rộng

1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16)
1 x PCI Express x16 slot, running at x8 (PCIEX8)
1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4)

Ổ cứng hỗ trợ

CPU:
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU)*

Chipset:
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB)
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support) (M2M_SB)
6 x SATA 6Gb/s connectors

Cổng kết nối (Internal)

1 x 24-pin ATX main power connector
2 x 8-pin ATX 12V power connectors
1 x CPU fan header
1 x water cooling CPU fan header
4 x system fan headers
4 x system fan/water cooling pump headers
2 x addressable LED strip headers
2 x RGB LED strip headers
3 x M.2 Socket 3 connectors
6 x SATA 6Gb/s connectors
1 x front panel header
1 x front panel audio header
1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support
2 x USB 3.2 Gen 1 headers
2 x USB 2.0/1.1 headers
1 x noise detection header
2 x Thunderbolt™ add-in card connectors
1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only)
1 x power button
1 x reset button
2 x temperature sensor headers
1 x Clear CMOS jumper
2 x BIOS switches
Voltage Measurement Points

Cổng kết nối (Back Panel)

1 x Q-Flash Plus button
1 x Clear CMOS button
2 x SMA antenna connectors (2T2R)
1 x DisplayPort
1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support
5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red)
4 x USB 3.2 Gen 1 ports
1 x RJ-45 port
1 x optical S/PDIF Out connector
5 x audio jacks

LAN / Wireless

LAN: Aquantia 10GbE LAN chip (10 Gbit/5 Gbit/2.5 Gbit/1 Gbit/100 Mbit)

Intel® Wi-Fi 6 AX201:
WIFI a, b, g, n, ac with wave 2 features, ax, supporting 2.4/5 GHz Dual-Band
BLUETOOTH 5.1
Support for 11ax 160MHz wireless standard and up to 2.4 Gbps data rate

Kích cỡ

ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm

Xem thêm

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự Sản phẩm cùng hãng Sản phẩm đã xem