Hệ thống showroom

Showroom


Địa chỉ: Tầng 2, Toà Viettel Port, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội [Xem đường đi]

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
Bán hàng online

icon zalo Tổng đài  0979 262 999

icon zalo Mr A  0979 262 999

Kỹ thuật - Bảo hành

icon zalo Mr Thành   02466 606 911

icon zalo Tổng đài   0979 262 999

DANH MỤC SẢN PHẨM

100% hàng chính hãng
Ưu đãi tốt nhất
Miễn phí vận chuyển
Bảo hành tận nhà
Thanh toán tiện lợi

CPU Intel Pentium G6600 Gold

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:      Lượt xem: 454      Tình trạng hàng: Còn hàng

Miễn phí giao hàng
  • Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
  • Miễn phí bán kính 20km cho đơn trên 500.000 đ
  • Miễn phí 300km Games Net, Doanh Nghiệp, Dự Án

CPU Intel Pentium G6600 Gold

CPU Intel Pentium G6600 Gold được trang bị 2 nhân 4 luồng cơ bản đáp ứng tốt cho các nhu cầu văn phòng, học tập, giải trí, …

Nếu bạn là nhân viên văn phòng, học sinh, sinh viên, giáo viên, … hay là người dùng mới bắt đầu tìm hiểu về máy tính thì bạn có thể tham khảo dòng Pentium G6600 này nhé. Mặc dù nó không phải là bộ xử lý mạnh nhất nhưng nó là đủ cho nhu cầu của người dùng phổ thông.

Bộ xử lý Pentium là gì?

Bộ xử lý trung tâm hay viết tắt là CPU, là một trong những linh kiện quan trọng nhất của dàn máy tính. CPU Pentium là một chuỗi con chip được phát hành do công ty chủ quản là Intel vốn đã quá quen thuộc với người dùng yêu công nghệ.

Có thể nói Pentium G6600 là con cưng của Intel khi nó sở hữu 2 nhân 4 luồng cơ bản nhưng tần số cơ sở đạt tốc độ lên tới 4.20 GHz Bus 8 GT/s.

Nói qua một chút về chuỗi Pentium ta có thể thấy chúng thường sở hữu 2 đến 4 nhân và phân 4 luồng cơ bản với 1.1GHz – 3.5GHz cho tốc độ xử lý dữ liệu nhanh chóng, mượt mà.

Ngoài ra, CPU Pentium có thể tương thích với nhiều bo mạch chủ phổ thông trong cùng phân khúc giá, đem đến sự đa dạng hóa cho người dùng.

Các dòng CPU Intel Pentium

Petium có 2 phiên bản phổ biến được nhiều người dùng yêu thích nhất đó chính là phiên bản Intel Pentium Gold và Intel Pentium Silver . CPU Intel Pentium G6600 Gold thuộc phiên bản Pentium Gold.

Ngoài ra, các phiên bản theo các năm khá đa dạng như phiên bản Pentium I được phát hành vào năm 1993, Pentium II vào năm 1997, Pentium III vào 1999, Pentium IV vào năm 2000, …

Pentium Gold 11th Gen

Pentium Gold thế hệ thứ 11 là các dòng con chip có cấu hình tương đối tốt so với CPU khác trong cùng phân khúc. Hiệu năng và tốc độ của nó cũng cao hơn so với các dòng khác cùng dòng Pentium.

CPU Intel Pentium G6600 Gold mạnh hay yếu?

Bộ xử lý Pentium G6600 của hãng Intel thuộc phân khúc con chip giá rẻ nhưng cấu hình của nó vẫn đủ để đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng máy tính văn phòng, học tập, …

Ngoài ra, G6600 hỗ trợ bộ nhớ RAM lên tới 128 GB với loại RAM DDR4-2666 phổ biến kèm 2 khe cắm tiện dụng. Băng thông tối đa mà Pentium G6600 có thể đạt được là 41.6 GB/s khá cao so với các con chip cùng tầm giá.

CPU G6600 chơi được game không?

Bộ vi xử lý trung tâm G6600 được trang bị 2 lõi 4 luồng cho tốc độ đạt 4.20GHz xử lý tốt các tác vụ cơ bản của người dùng phổ thông như soạn thảo văn bản, tính toán excel, xem phim 4K, nghe nhạc, livestream hội họp, … Nếu bạn biết cách xây dựng cấu hình chơi game như kết hợp giữa linh kiện cũ và linh kiện mới thì chắc chắn nó sẽ là con chip lý tưởng cho nhiều tựa game không đòi hỏi cấu hình quá cao.

Còn riêng đối với các tựa game siêu ngốn phần cứng như Pubg PC, GTA5, Audition, … thì G6600 khó có thể làm hài lòng bạn nếu muốn chơi mượt game không giật không lag hay max setting.

CPU G6600 Socket gì?

G6600 thuộc chuỗi Pentium Gold nên sẽ tương thích với cổng kết nối socket FCLGA1200 thân thiện với nhiều bo mạch chủ phổ thông trong cùng phân khúc giá của nhà Intel.

So sánh CPU Intel Pentium G6600 vs CPU G6400

Theo dõi bảng thống kê dưới đây để thấy sự khác biệt giữa con chip Pentium G6600 với CPU G6400 Pentium

Hiệu năng

CPU Intel Pentium G6600 Gold

CPU G6400

Số lõi

2

4

Số luồng

4

4

Bộ nhớ

2 DDR4-2666

2 DDR4-2666

Socket

CPU LGA 1200

CPU LGA 1200

Hỗ trợ

3.0 PCIe Gen 16

3.0 PCIe Gen 16

Bộ nhớ đệm

4.0 MB

4.0 MB

TDP

58 W

58 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

So sánh G6600 vs Pentium G4400

Theo dõi các thông số để thấy sự khác biệt:

Hiệu năng

Pentium G6600 Gold

Pentium Gold G4400

Số lõi

2

2

Số luồng

4

2

Bộ nhớ

2 DDR4-2666

2 DDR4-2133

Socket

CPU LGA 1200

CPU LGA 1151

Hỗ trợ

3.0 PCIe Gen 16

3.0 PCIe Gen 16

Bộ nhớ đệm

4.0 MB

3.0 MB

TDP

58 W

51 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 3 năm 2015

 

So sánh Pentium G6600 vs Intel Pentium Gold G6605

 

Hiệu năng

Pentium G6600 Gold

Intel Pentium Gold G6605

Số lõi

2

2

Số luồng

4

4

Bộ nhớ

2 DDR4-2666

2 DDR4-2666

Socket

CPU LGA 1200

CPU LGA 1200

Hỗ trợ

3.0 PCIe Gen 16

3.0 PCIe Gen 16

Bộ nhớ đệm

4.0 MB

4.0 MB

TDP

58 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 1 năm 2021

 

CPU G6600 Pentium Benchmark

 

Thông số kỹ thuật Pentium G6600

Thông số kỹ thuật CPU Intel Pentium Gold G6600, SocKet 1200

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về CPU Intel Pentium G6600 Gold

0/5

0 đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Thiết yếu

 

Bộ sưu tập sản phẩm

Bộ xử lý Vàng chuỗi Intel® Pentium®

Tên mã

Comet Lake trước đây của các sản phẩm

Phân đoạn thẳng

Desktop

Số hiệu Bộ xử lý

G6600

Off Roadmap

Không

Ngày Xuất bản

Thursday, April 30, 2020

Hình ảnh sản phẩm

Xem ngay

Tình trạng

Launched

Ngày phát hành

Q2'20

Thuật in thạch bản

14 nm

Điều kiện sử dụng

PC/Client/Tablet

Dành cho các thiết kế mới

Thông tin kỹ thuật CPU

 

Số lõi

2

Số luồng

4

Tần số cơ sở của bộ xử lý

4.20 GHz

Bộ nhớ đệm

4 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

8 GT/s

TDP

58 W

Thông số bộ nhớ

 

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)

128 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2666

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa

2

Băng thông bộ nhớ tối đa

41.6 GB/s

Đồ họa Bộ xử lý

 

Đồ họa bộ xử lý ‡

Đồ họa Intel® UHD 630

Tần số cơ sở đồ họa

350 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.10 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

64 GB

Hỗ Trợ 4K

Yes, at 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡

4096x2160@30Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡

4096x2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡

4096x2304@60Hz

Hỗ Trợ DirectX*

12

Hỗ Trợ OpenGL*

4.5

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Công nghệ Intel® InTru™ 3D

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Công nghệ video rõ nét Intel®

Số màn hình được hỗ trợ ‡

3

ID Thiết Bị

0x9BC8

Các tùy chọn mở rộng

 

Khả năng mở rộng

1S Only

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express ‡

Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4

Số cổng PCI Express tối đa

16

Thông số gói

 

Hỗ trợ socket

FCLGA1200

Cấu hình CPU tối đa

1

Thông số giải pháp Nhiệt

PCG 2015C

TJUNCTION

100°C

Kích thước gói

37.5mm x 37.5mm

Các công nghệ tiên tiến

 

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡

Intel® Thermal Velocity Boost

Không

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡

Không

Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡

Không

Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡

Không

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡

Intel® TSX-NI

Không

Intel® 64 ‡

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2

Trạng thái chạy không

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Công nghệ theo dõi nhiệt

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡

Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)

Không

Bảo mật & độ tin cậy

 

Intel® AES New Instructions

Gửi đánh giá Hủy

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật chi tiết CPU Intel Pentium Gold G6600 (4.2GHz, 2 nhân 4 luồng, 4MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200)

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Tên gọi

Pentium Gold-G6600

CHI TIẾT

Socket

FCLGA 1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

2

Số luồng

4

Tốc độ cơ bản

4.2 GHz

Tốc độ tối đa

Cache

4MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4 2666 MHz

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Intel UHD Graphics 630

Tốc độ GPU tích hợp cơ bản

350 MHz

Tốc độ GPU tích hợp tối đa

1.1 GHz

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

16

TDP

58W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự Sản phẩm cùng hãng Sản phẩm đã xem