CPU Intel Pentium G6600 Gold được trang bị 2 nhân 4 luồng cơ bản đáp ứng tốt cho các nhu cầu văn phòng, học tập, giải trí, …
Nếu bạn là nhân viên văn phòng, học sinh, sinh viên, giáo viên, … hay là người dùng mới bắt đầu tìm hiểu về máy tính thì bạn có thể tham khảo dòng Pentium G6600 này nhé. Mặc dù nó không phải là bộ xử lý mạnh nhất nhưng nó là đủ cho nhu cầu của người dùng phổ thông.
Bộ xử lý Pentium là gì?
Bộ xử lý trung tâm hay viết tắt là CPU, là một trong những linh kiện quan trọng nhất của dàn máy tính. CPU Pentium là một chuỗi con chip được phát hành do công ty chủ quản là Intel vốn đã quá quen thuộc với người dùng yêu công nghệ.
Có thể nói Pentium G6600 là con cưng của Intel khi nó sở hữu 2 nhân 4 luồng cơ bản nhưng tần số cơ sở đạt tốc độ lên tới 4.20 GHz Bus 8 GT/s.
Nói qua một chút về chuỗi Pentium ta có thể thấy chúng thường sở hữu 2 đến 4 nhân và phân 4 luồng cơ bản với 1.1GHz – 3.5GHz cho tốc độ xử lý dữ liệu nhanh chóng, mượt mà.
Ngoài ra, CPU Pentium có thể tương thích với nhiều bo mạch chủ phổ thông trong cùng phân khúc giá, đem đến sự đa dạng hóa cho người dùng.
Các dòng CPU Intel Pentium
Petium có 2 phiên bản phổ biến được nhiều người dùng yêu thích nhất đó chính là phiên bản Intel Pentium Gold và Intel Pentium Silver . CPU Intel Pentium G6600 Gold thuộc phiên bản Pentium Gold.
Ngoài ra, các phiên bản theo các năm khá đa dạng như phiên bản Pentium I được phát hành vào năm 1993, Pentium II vào năm 1997, Pentium III vào 1999, Pentium IV vào năm 2000, …
Pentium Gold 11th Gen
Pentium Gold thế hệ thứ 11 là các dòng con chip có cấu hình tương đối tốt so với CPU khác trong cùng phân khúc. Hiệu năng và tốc độ của nó cũng cao hơn so với các dòng khác cùng dòng Pentium.
CPU Intel Pentium G6600 Gold mạnh hay yếu?
Bộ xử lý Pentium G6600 của hãng Intel thuộc phân khúc con chip giá rẻ nhưng cấu hình của nó vẫn đủ để đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng máy tính văn phòng, học tập, …
Ngoài ra, G6600 hỗ trợ bộ nhớ RAM lên tới 128 GB với loại RAM DDR4-2666 phổ biến kèm 2 khe cắm tiện dụng. Băng thông tối đa mà Pentium G6600 có thể đạt được là 41.6 GB/s khá cao so với các con chip cùng tầm giá.
CPU G6600 chơi được game không?
Bộ vi xử lý trung tâm G6600 được trang bị 2 lõi 4 luồng cho tốc độ đạt 4.20GHz xử lý tốt các tác vụ cơ bản của người dùng phổ thông như soạn thảo văn bản, tính toán excel, xem phim 4K, nghe nhạc, livestream hội họp, … Nếu bạn biết cách xây dựng cấu hình chơi game như kết hợp giữa linh kiện cũ và linh kiện mới thì chắc chắn nó sẽ là con chip lý tưởng cho nhiều tựa game không đòi hỏi cấu hình quá cao.
Còn riêng đối với các tựa game siêu ngốn phần cứng như Pubg PC, GTA5, Audition, … thì G6600 khó có thể làm hài lòng bạn nếu muốn chơi mượt game không giật không lag hay max setting.
CPU G6600 Socket gì?
G6600 thuộc chuỗi Pentium Gold nên sẽ tương thích với cổng kết nối socket FCLGA1200 thân thiện với nhiều bo mạch chủ phổ thông trong cùng phân khúc giá của nhà Intel.
So sánh CPU Intel Pentium G6600 vs CPU G6400
Theo dõi bảng thống kê dưới đây để thấy sự khác biệt giữa con chip Pentium G6600 với CPU G6400 Pentium
Hiệu năng
CPU Intel Pentium G6600 Gold
CPU G6400
Số lõi
2
4
Số luồng
4
4
Bộ nhớ
2 DDR4-2666
2 DDR4-2666
Socket
CPU LGA 1200
CPU LGA 1200
Hỗ trợ
3.0 PCIe Gen 16
3.0 PCIe Gen 16
Bộ nhớ đệm
4.0 MB
4.0 MB
TDP
58 W
58 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 2 năm 2020
So sánh G6600 vs Pentium G4400
Theo dõi các thông số để thấy sự khác biệt:
Hiệu năng
Pentium G6600 Gold
Pentium Gold G4400
Số lõi
2
2
Số luồng
4
2
Bộ nhớ
2 DDR4-2666
2 DDR4-2133
Socket
CPU LGA 1200
CPU LGA 1151
Hỗ trợ
3.0 PCIe Gen 16
3.0 PCIe Gen 16
Bộ nhớ đệm
4.0 MB
3.0 MB
TDP
58 W
51 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 3 năm 2015
So sánh Pentium G6600 vs Intel Pentium Gold G6605
Hiệu năng
Pentium G6600 Gold
Intel Pentium Gold G6605
Số lõi
2
2
Số luồng
4
4
Bộ nhớ
2 DDR4-2666
2 DDR4-2666
Socket
CPU LGA 1200
CPU LGA 1200
Hỗ trợ
3.0 PCIe Gen 16
3.0 PCIe Gen 16
Bộ nhớ đệm
4.0 MB
4.0 MB
TDP
58 W
65 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 1 năm 2021
CPU G6600 Pentium Benchmark
Thông số kỹ thuật Pentium G6600
Thông số kỹ thuật CPU Intel Pentium Gold G6600, SocKet 1200
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm
Bộ xử lý Vàng chuỗi Intel® Pentium®
Tên mã
Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng
Desktop
Số hiệu Bộ xử lý
G6600
Off Roadmap
Không
Ngày Xuất bản
Thursday, April 30, 2020
Hình ảnh sản phẩm
Xem ngay
Tình trạng
Launched
Ngày phát hành
Q2'20
Thuật in thạch bản
14 nm
Điều kiện sử dụng
PC/Client/Tablet
Dành cho các thiết kế mới
Có
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi
2
Số luồng
4
Tần số cơ sở của bộ xử lý
4.20 GHz
Bộ nhớ đệm
4 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed
8 GT/s
TDP
58 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)
128 GB
Các loại bộ nhớ
DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa
2
Băng thông bộ nhớ tối đa
41.6 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý ‡
Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa
350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa
1.10 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa
64 GB
Hỗ Trợ 4K
Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡
4096x2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡
4096x2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡
4096x2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*
12
Hỗ Trợ OpenGL*
4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Có
Công nghệ Intel® InTru™ 3D
Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Có
Công nghệ video rõ nét Intel®
Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡
3
ID Thiết Bị
0x9BC8
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng
1S Only
Phiên bản PCI Express
3.0
Cấu hình PCI Express ‡
Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Số cổng PCI Express tối đa
16
Thông số gói
Hỗ trợ socket
FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa
1
Thông số giải pháp Nhiệt
PCG 2015C
TJUNCTION
100°C
Kích thước gói
37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡
Có
Intel® Thermal Velocity Boost
Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡
Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡
Không
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Hỏi và đáp (0 bình luận)