HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
|
Bán hàng online
Tổng đài 0979 262 999 Mr A 0979 262 999 |
Kỹ thuật - Bảo hành
Mr Thành 02466 606 911 Tổng đài 0979 262 999 |
Giá thị trường : |
|
Giá khuyến mãi: | 150.000 đ (Tiết kiệm: 50.000 đ) |
Intel Pentium G2030 cũ (3.0Ghz) là bộ vi xử lý cũ đáng mua nhất thuộc thế hệ Haswell giúp tiêu thụ điện năng ít hơn và mạnh hơn khoảng 10 – 15% so với Pentium Ivy. Bộ xử lý này hiện đang là một trong những CPU tốt nhất cho chơi Game. Tốc độ xử lý 3.2 Ghz, bộ nhớ đệm 3Mb, điện năng tiêu thụ TDP 55w thời gian bảo hành 36 tháng.
Cũng kiến trúc Ivy Bridge dựa trên quy trình 22nm, Với 2 nhân / 2 luồng xử lý, G2030 được đẩy xung nhịp lên 3,0 GHz và tăng bộ nhớ L3 cache lên 3 MB.
Với G2030 cũ, bạn có thể cắm VGA cỡ HD 7770, thậm chí lên được HD 7790 và GTX 650 Ti cũng không gặp phải tình trạng nghẽn cổ chai nhiều.
Đồ họa HD Intel® cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 3, tốc độ xử lý 650MHz có thể lên đến tối đa 1.05GHz, công nghệ Intel InTru 3D và video HD rõ nét intel nhằm đáp ứng nhu cầu người dùng.
Nếu so với các dòng chip như Core i5 hay Core i7, quá trình load screen khi vào game của G2030 có thể lâu hơn đôi chút, song với máy tính sử dụng chip G2030, bạn hoàn toàn có thể an tâm trải nghiệm những game 3D dạng khủng như Watch Dogs, Wolfenstein, Metro, Skyrim, Starcraft 2, Far Cry 3 mà không sợ máy giật hay bị văng game.
Có thể khẳng định, G2030 cũ có thể không phải là lựa chọn tốt nhất cho các máy tính chơi game, song nếu biết cách kết hợp với một card đồ họa khỏe, bạn hoàn toàn có thể chinh chiến những game 3D phổ biến mà không gặp phải bất cứ vấn đề nghiêm trọng nào.
Không những thế, Chip 2030 cũ còn là lựa chọn cực kỳ phù hợp cho những người mong muốn một chiếc PC cơ bản dành cho những công việc văn phòng hàng ngày như soạn thảo văn bản, tính toán, lên kế hoạch, thống kê hay lướt web, mà không phải tốn quá nhiều tiền.
Bộ sưu tập sản phẩm: Bộ xử lý chuỗi Intel® Pentium® G
Tên mã: Ivy Bridge trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng: Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: G2030
Tình trạng: Launched
Ngày phát hành: Q2’13
Thuật in thạch bản: 22 nm
Số lõi: 2
Số luồng: 2
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.00 GHz
Bộ nhớ đệm: 3 MB SmartCache
Bus Speed: 5 GT/s DMI
TDP: 55 W
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)32 GB
Các loại bộ nhớ: DDR3 1333/1600
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa2
Băng thông bộ nhớ tối đa: 21 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡Có
Đồ họa bộ xử lý ‡Đồ họa HD Intel® cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 3
Tần số cơ sở đồ họa: 650 MHz
Tần số động tối đa đồ họa: 1.05 GHz
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®Không
Công nghệ Intel® InTru™ 3D: Không
Công nghệ video HD rõ nét Intel®Không
Số màn hình được hỗ trợ ‡3
Phiên bản PCI Express2.0
Cấu hình PCI Express ‡up to 1×16, 2×8, 1×8 & 2×4
Hỗ trợ socket: FCLGA1155
Cấu hình CPU tối đa1
Thông số giải pháp Nhiệt2011C
Kích thước gói: 37.5mm x 37.5mm
Có sẵn Tùy chọn halogen thấp: Yes
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡Không
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡Không
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡Không
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡Có
Intel® 64 ‡Có
Bộ hướng dẫn: 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2
Công Nghệ Intel® My WiFi (WiFi Intel® Của Tôi)Không
Trạng thái chạy khôngCó
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có
Công nghệ theo dõi nhiệt: Có
0/5
0 đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Hỏi và đáp (0 bình luận)