Hệ thống showroom

Showroom


Địa chỉ: Tầng 2, Toà Viettel Port, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội [Xem đường đi]

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
Bán hàng online

icon zalo Tổng đài  0979 262 999

icon zalo Mr A  0979 262 999

Kỹ thuật - Bảo hành

icon zalo Mr Thành   02466 606 911

icon zalo Tổng đài   0979 262 999

DANH MỤC SẢN PHẨM

100% hàng chính hãng
Ưu đãi tốt nhất
Miễn phí vận chuyển
Bảo hành tận nhà
Thanh toán tiện lợi

CPU INTEL CORE I9-10850K AVENGERS EDITION

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:      Lượt xem: 284      Tình trạng hàng: Còn hàng

Miễn phí giao hàng
  • Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
  • Miễn phí bán kính 20km cho đơn trên 500.000 đ
  • Miễn phí 300km Games Net, Doanh Nghiệp, Dự Án

CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition

Bộ xử lý trung tâm Intel Core i9-10850K Avengers Edition là phiên bản đặc biệt với vỏ hộp mô phỏng các siêu anh hùng đình đám. Người dùng chắc hẳn sẽ không còn ngạc nhiên với sự hợp tác mới mẻ này của Intel và nhà phát hành game bởi trước đó đã có rất nhiều phiên bản Avengers Edition và gây được hiệu ứng cực mạnh trong giới điệu mộ.

CPU Core i9-10850K Avengers Edition dành cho ai?

Không có giới hạn nào cho đối tượng người dùng con chip core i9-10850K này. Mặc dù đã bị lược bớt công nghệ vPro nhưng core i9-10850K vẫn cho thấy sức hút của mình đối với người dùng là các doanh nghiệp, cá nhân, người dùng làm streamer, game thủ, … đặc biệt với phiên bản Avengers Edition thì đây chắc chắn sẽ là con chip “chân ái” dành cho các fans của những siêu anh hùng.

CPU Intel Core I gồm những dòng nào?

Ở phân khúc phổ thông thì core i3 là lựa chọn hoàn hảo với mức giá và hiệu năng ổn định.

Ở phân khúc tầm trung thì core i5 sẽ là lựa chọn đúng đắn hơn cả khi hiệu năng và tốc độ đều được cải thiện hơn so với core i3.

Core i7 và core i9 chính là phân khúc cao cấp và cận cao cấp. Người dùng đòi hỏi cấu hình cao sẽ cần con chip core i7 hoặc core i9 mới có thể cân được nhiều tựa game, phần mềm, ứng dụng, … khó nhằn mà core i3 hay core i5 không thể làm được.

Chip Core i9-10850K Avengers Edition có gì?

Không có gì khác biệt so với phiên bản thường, phiên bản đặc biệt Core i9-10850K Avengers Editionvẫn sở hữu tốc độ và hiệu năng tương đương người anh em song sinh, tuy nhiên vỏ hộp của phiên bản đặc biệt sẽ là mô phỏng những siêu anh hùng của tựa game Marvel đình đám.

Intel Core i9 giá bao nhiêu?

Core i9 sở hữu số nhân và số luồng cao, kéo theo đó hiệu năng và tốc độ cũng được nâng lên một tầm cao mới khác hẳn so với những dòng core i3 hay core i5. Nhìn vào giá bán của core i9 sẽ khiến nhiều người chùn chân, nhưng với hiệu năng cực đỉnh mà nó làm được thì đây vẫn được xem là con chip đáng giá và đáng mua nhất ở phân khúc cao cấp.

CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition có tốt không?

Ở phiên bản đặc biệt này, core i9-10850K vẫn cho khả năng xử lý mượt mà trơn tru kèm đơn nhân cao, xung nhịp cao ổn định và không có một chút xíu khác biệt nào về mặt thông số kỹ thuật cũng như hiệu suất làm việc. Người dùng hoàn toàn có thể yên tâm về một con chip mạnh trong tầm giá.

CPU Core i9-10850 đi với main nào?

Cũng giống như phiên bản thường, 10850K Evengers Edition chạy tốt trên bo mạch chủ Intel 400 series và kết hợp tốt nhất vẫn là Z490 xịn xò.

So sánh CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition

So sánh Core i9-10850K Avengers Edition vs core i9-10900K

Hiệu năng

Core i9-10850K

Core i9 10900K

Family

Intel Core i9

Intel Core i9

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 10000

Thế hệ

10 Comet Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

10

10

Số luồng

20

20

Tốc độ xung nhịp

3.60 GHz – 5.20 GHz

3.70GHz – 5.30 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128 GB DDR4-2933

2 x 128 GB DDR4-2933

Socket

LGA 1200

LGA 1200

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

20.00 MB

20.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

125 W

Ngày ra mắt

Qúy 3 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

So sánh 10850K Avengers Edition vs Intel Core i9-9900K

Hiệu năng

Core i9-10850K

Core i9 9900K

Family

Intel Core i9

Intel Core i9

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 9000

Thế hệ

10 Comet Lake S

9 Coffee Lake S Refresh

Số lõi

10

8

Số luồng

20

16

Tốc độ xung nhịp

3.60 GHz – 5.20 GHz

3.60GHz – 5.00 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128 GB DDR4-2933

2 x 128 GB DDR4-2666

Socket

LGA 1200

LGA 1151-2

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

20.00 MB

95.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

125 W

Ngày ra mắt

Qúy 3 năm 2020

Qúy 4 năm 2018

 

So sánh i9-10850 Avengers Edition vs core i9 10900F

Hiệu năng

Core i9-10850K

Core i9 10900F

Family

Intel Core i9

Intel Core i9

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 10000

Thế hệ

10 Comet Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

10

10

Số luồng

20

20

Tốc độ xung nhịp

3.60 GHz – 5.20 GHz

2.80GHz – 5.20 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Không tích hợp sẵn card đồ họa

Bộ nhớ

2 x 128 GB DDR4-2933

2 x 128 GB DDR4-2933

Socket

LGA 1200

LGA 1151-2

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

20.00 MB

20.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 3 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition benchmark

 

 

Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition

 

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Thế hệ

Core i9 Thế hệ thứ 10

Tên gọi

Core i9-10850 Avengers Edition

CHI TIẾT

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

10

Số luồng

20

Tốc độ cơ bản

3.6 GHz

Tốc độ tối đa

5.2 GHz

Cache

20MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4-2933

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Nhân đồ họa tích hợp

UHD 630

Phiên bản PCI Express

3.0

Số lane PCI Express

16

TDP

95W

Tản nhiệt

Không đi kèm

 

Đánh giá CPU Core i9-10850 Phiên bản Avengers Edition

Tốc độ và hiệu năng

Tốc độ và hiệu năng của core i9-10850K được chuyên gia đánh giá là khá mạnh và đáp ứng được hầu hết nhu cầu của người dùng. Sở hữu 10 nhân 20 luồng cơ bản cho tốc độ xung nhịp cơ bản 3. 60GHz và tốc độ tối đa turbo boost 5.20 GHz, bộ nhớ đệm cache L3 đạt 20 MB sẵn sàng xử lý các tác vụ đa nhiệm hiệu quả, đồng thời tăng tốc tốc độ và hiệu suất làm việc một cách đáng kể.

Đồ họa – Gaming

Core i9-10850K Avengers Edition sở hữu số nhân vật lý cao kèm dung lượng bộ nhớ đệm lớn sẽ cho khả năng chơi game mượt mà không giật không lag với nhiều tab khác nhau.

Ngoài ra, nhờ tích hợp sẵn card đồ họa iGPU UHD Graphics 630 đây là con chip cho tốc độ khung hình FPS cao hỗ trợ gaming, độ phân giải video 4K sắc nét cho khả năng livestream mượt mà, trơn tru.

Ép xung – Siêu phân luồng

Với việc được mở khóa xung nhân đơn Unlocked, core i9-10850K sẽ cho khả năng ép xung mạnh mẽ kèm hỗ trợ siêu phân luồng hiệu quả, người dùng sẽ được trải nghiệm khoảnh khắc ép xung đỉnh cao đem đến một hiệu năng thăng cấp rõ rệt, đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng.

CPU core i9 giá rẻ

Core i9-10850K Avengers Edition được đánh giá là con chip giá rẻ trong phân khúc core i9 cao cấp. Với phiên bản đặc biệt này, người dùng sẽ được đắm chìm vào không gian gaming đỉnh cao với nhiều công nghệ cải tiến mới, chẳng có lý do để từ chối một con chip cao cấp giá rẻ.

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về CPU INTEL CORE I9-10850K AVENGERS EDITION

0/5

0 đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

CPU Intel Core i9-10850K Avengers Edition (3.6GHz turbo up to 5.2GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 95W) - Socket Intel LGA 1200

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Thế hệ

Core i9 Thế hệ thứ 10

Tên gọi

Core i9-10850K Avengers Edition

CHI TIẾT

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

10

Số luồng

20

Tốc độ cơ bản

3.6 GHz

Tốc độ tối đa

5.2 GHz

Cache

20MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4-2933

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Nhân đồ họa tích hợp

UHD 630

Phiên bản PCI Express

3.0

Số lane PCI Express

16

TDP

95W

Tản nhiệt

Không đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự Sản phẩm cùng hãng Sản phẩm đã xem