CPU Intel core i5 9400F
CPU Intel core i5 9400F tiếp tục là con chip tiếp theo được trình làng dựa theo chuỗi CPU không tích hợp card đồ họa của hãng Intel. Nhờ không tích hợp card đồ họa nên tốc độ xung nhịp cùng khả năng tản nhiệt đã được nâng lên đáng kể. Đối với người dùng cần sử dụng card đồ họa rời thì bộ xử lý CPU core i5 9400F chính là một chiếc “bánh ngọt béo bở” mà ai cũng muốn sở hữu.
CPU Core i5 9400F dành cho ai?
Bộ xử lý core i5 9400F thuộc phân khúc CPU giá tốt và thích hợp với người dùng phổ thông hay người dùng chơi game, làm việc đồ họa ở mức độ nghiệp dư cơ bản.
CPU Intel Core I gồm những dòng nào?
Hãng Intel từ lâu đã được biết đến với những sản phẩm chất lượng và luôn biết lắng nghe ý kiến người dùng. Core i5 9400F đã được điều chỉnh mức giá xuống hợp lý hơn để làm hài lòng người dùng. Ngoài core i5 ở mức phổ thông, còn các dòng core i3 giá rẻ, core i7 và core i9 cao cấp hơn nhằm phục vụ mọi mục đích và nhu cầu của người dùng.
Chip core i thế hệ mới nhất i5 11th
CPU Intel core I thế hệ mới nhất đã có những cải tiến mới làm tốc độ băng thông đã tăng gấp đôi so với thế hệ cũ, nhân đồ họa tích hợp sẵn cũng ngày càng được nâng cấp góp phần tăng độ phân giải cho khâu suất hình ảnh một cách trọn vẹn và toàn diện nhất (trừ các dòng CPU có hậu tố F), bên cạnh đó còn rất nhiều công nghệ mới khác đang đợi người dùng khám phá.
Intel Core i5 giá rẻ
Giá bán sẽ luôn tỷ lệ thuận với hiệu suất làm việc của CPU. CPU Intel core i5 9400F chạy liên tục với tốc độ và hiệu suất cao kèm với việc đã lược bớt card đồ họa, đây chính xác là con chip cao cấp nhưng có giá rẻ bất ngờ. Có thể nói đây chính là một món hời mà các game thủ nên nhanh tay khám phá.
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-3.jpg)
CPU Intel core I5 9400F có tốt không?
CPU Core i5 9400F hướng đến người dùng xây dựng cấu hình máy tính trung cấp và chạy tốt ở 6 nhân vật lý kèm card đồ họa rời. Mặc dù sở hữu 6 nhân vật lý nhưng bộ xử lý core i5 9400F không hỗ trợ siêu phân luồng và tốc độ xử lý đạt 2.90 GHz đến 4.10 GHz. Chừng đó là đủ cho những thao tác tầm trung như ứng dụng phần mềm văn phòng, chơi game giải trí, đồ họa nghiệp dư, …
CPU core i5 9400F chơi được game không?
CPU Intel core i5 9400F sở hữu 6 nhân 6 luồng, dung lượng bộ nhớ RAM DDR4 2666 MHz hỗ trợ chạy tốt kênh đôi, bộ nhớ đệm 9MB Intel® Smart Cache đủ để cân được nhiều tựa game ở mức nghiệp dư. Còn nếu bạn muốn chơi game mượt mà ở maxsetting, nên chọn CPU cao hơn kèm con card đồ họa rời để có được giây phút trải nghiệm game tuyệt vời nhất.
CPU Core i5 9400F đi với main nào?
Chuỗi CPU core I Coffee Lake Refresh tương thích với các bo mạch chủ hỗ trợ chipset 300 series bao gồm cả Z390 của hãng Intel và được flash với các phiên bản BIOS mới nhất.
So sánh CPU Intel Core i5 9400F
So sánh CPU core I5 9400F vs i5 10400F
Hiệu năng
|
Core I5 9400F
|
Core i5 10400F
|
Family
|
Intel Core i5
|
Intel Core i5
|
Nhóm CPU
|
Intel Core i 9000
|
Intel Core i 10000
|
Thế hệ
|
9 Coffee Lake S Refresh
|
10 Comet Lake S
|
Số lõi
|
6
|
6
|
Số luồng
|
6
|
12
|
Tốc độ xung nhịp
|
2.90 GHz – 4.10 GHz
|
2.90GHz – 4.30 GHz
|
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
|
Không
|
Có
|
Overclocking (Khả năng ép xung)
|
Không
|
Không
|
iGPU đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Bộ nhớ
|
2 x 128GB DDR4-2666
|
2 x 128GB DDR4-2666
|
Socket
|
LGA 1151-2
|
LGA 1200
|
Hỗ trợ công nghệ
|
VT-x, VT-x EPT, VT-d
|
VT-x, VT-x EPT, VT-d
|
Bộ nhớ đệm
|
9.00 MB
|
12.00 MB
|
Công nghệ
|
14nm
|
14nm
|
TDP
|
65 W
|
65 W
|
Ngày ra mắt
|
Qúy 1 năm 2019
|
Qúy 2 năm 2020
|
So sánh Intel core i5 9400F vs i5 9500F
Hiệu năng
|
CPU Intel core i5 9400F
|
Core i5 9500F
|
Family
|
Intel Core i5
|
Intel Core i5
|
Nhóm CPU
|
Intel Core i 9000
|
Intel Core i 9000
|
Thế hệ
|
9 Coffee Lake S Refresh
|
9 Coffee Lake S Refresh
|
Số lõi
|
6
|
6
|
Số luồng
|
6
|
6
|
Tốc độ xung nhịp
|
2.90 GHz – 4.10 GHz
|
3.00 GHz – 4.40 GHz
|
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
|
Không
|
Không
|
Overclocking (Khả năng ép xung)
|
Không
|
Không
|
iGPU đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Bộ nhớ
|
2 x 128GB DDR4-2666
|
2 x 128GB DDR4-2666
|
Socket
|
LGA 1151-2
|
LGA 1151-2
|
Hỗ trợ công nghệ
|
VT-x, VT-x EPT, VT-d
|
VT-x, VT-x EPT, VT-d
|
Bộ nhớ đệm
|
9.00 MB
|
9.00 MB
|
Công nghệ
|
14nm
|
14nm
|
TDP
|
65 W
|
65 W
|
Ngày ra mắt
|
Qúy 1 năm 2019
|
Qúy 2 năm 2019
|
So sánh CPU Intel core i5 9400F vs AMD Ryzen 5 2600X
Hiệu năng
|
Core I5 9400F
|
AMD Ryzen 5 2600X
|
Family
|
Intel Core i5
|
AMD Ryzen
|
Nhóm CPU
|
Intel Core i 9000
|
AMD Ryzen 2000
|
Thế hệ
|
9 Coffee Lake S Refresh
|
2 Pinnacle Ridge (Zen+)
|
Số lõi
|
6
|
6
|
Số luồng
|
6
|
12
|
Tốc độ xung nhịp
|
2.90 GHz – 4.10 GHz
|
3.60 GHz – 4.20 GHz
|
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
|
Không
|
Có
|
Overclocking (Khả năng ép xung)
|
Không
|
Có
|
iGPU đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Không tích hợp card đồ họa
|
Bộ nhớ
|
2 x 128GB DDR4-2666
|
2 x 64GB DDR4-2933
|
Socket
|
LGA 1151-2
|
AM4
|
Hỗ trợ công nghệ
|
VT-x, VT-x EPT, VT-d
|
AMD-V, SVM
|
Bộ nhớ đệm
|
9.00 MB
|
16.00 MB
|
Công nghệ
|
14nm
|
12nm
|
TDP
|
65 W
|
95 W
|
Ngày ra mắt
|
Qúy 1 năm 2019
|
Qúy 2 năm 2018
|
CPU Intel core i5 9400F benchmark
Các chỉ số benchmark của CPU Intel core i5 9400F:
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-benchmark-1.jpg)
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-benchmark-2.jpg)
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-benchmark-3.jpg)
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-benchmark-4.jpg)
![](/media/lib/27-10-2021/cpu-intel-core-i5-9400f-benchmark-5.jpg)
Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i5 9400F
Hãng sản xuất
|
Intel
|
Series
|
Intel Core i5 thế hệ thứ 9
|
Model
|
i5-9400F
|
Dòng CPU
|
Coffee Lake Refresh
|
Kiến trúc
|
14nm
|
Số lõi
|
6
|
Số luồng
|
6
|
Tần số cơ sở của bộ xử lý
|
2.90GHz
|
Tần số turbo tối đa
|
4.10GHz
|
Bộ nhớ đệm
|
9MB Intel® Smart Cache
|
Bus Speed
|
8 GT/s
|
TDP
|
65W
|
Dung lượng bộ nhớ
|
128GB
|
Loại bộ nhớ
|
DDR4-2666
|
Số channel bộ nhớ tối đa
|
2
|
Băng thông bộ nhớ tối đa
|
41.6 GB/s
|
Hỗ trợ bộ nhớ ECC
|
Không
|
Khả năng mở rộng
|
1S Only
|
PCI Express
|
PCIe 3.0 x 16
|
Hỗ trợ socket
|
FCLGA1151
|
Cấu hình CPU tối đa
|
1
|
Thông số giải pháp nhiệt
|
PCG 2015 (65W)
|
Kích thước gói
|
37.5 x 37.5 (mm)
|
Đánh giá CPU Intel core i5 9400F
Đánh giá hiệu năng core i5 9400F
CPU Intel core i5 9400F có 6 nhân 6 luồng và không hỗ trợ siêu phân luồng, xung nhịp dao động từ 2.90 GHz và tối đa có thể lên đến 4.10 GHz Turbo boost. Nếu kết hợp với dung lượng RAM lớn kèm card đồ họa ổn định thì đây chắc chắn là con chip đỉnh cao phù hợp với case máy tính chơi game mượt mà, edit video đỉnh cao, …
CPU dành cho game thủ
So với thế hệ trước core i5 8400, con chip core i5 9400F sẽ mang lại hiệu năng và tốc độ cao hơn khoảng 30%. Nếu bạn kết hợp với card đồ họa RTX 2080 Ti thì sẽ dựng thành bộ máy tính xử lý đồ họa mượt mà bằng Premiere Pro. Còn nếu ngân sách hạn hẹp hơn thì vẫn có thể kết hợp card GTX 1660 Ti hoặc card RTX 2070 .
Livestream mượt mà
CPU Intel core i5 9400F cho khả năng xử lý đồ họa và chơi game mượt ở mức cơ bản. Ngoài ra nếu người dùng có nhu cầu livestream thì nó vẫn làm tốt nhiệm vụ, mặc dù không phải là quá hoàn hảo nhưng nó vẫn là đủ để đảm bảo hiệu suất làm việc trong suốt quá trình học tập, làm việc hay livestream của người dùng.
Giá bán hợp lý
Có thể nói core i5 9400F chính là món hời không thể tuyệt vời hơn dành cho người dùng cần con chip hiệu năng và tốc độ ổn định nhưng giá cả lại phải chăng. Việc lược bỏ card đồ họa không thể làm giảm sức nóng mà con chip này mang lại.
Kết luận
CPU Intel core i5 9400F là con chip sẽ thỏa mãn người dùng phân khúc tầm trung kèm nhu cầu sử dụng card đồ họa rời như card GTX 1660 Ti hay card RTX 2070, RTX 2080 Ti, …
Nếu bạn đang có nhu cầu build cấu hình máy tính chơi game hãy liên hệ PC xanh để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh nhất nhé!
Hỏi và đáp (0 bình luận)