Hệ thống showroom

Showroom


Địa chỉ: Tầng 2, Toà Viettel Port, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội [Xem đường đi]

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
Bán hàng online

icon zalo Tổng đài  0979 262 999

icon zalo Mr A  0979 262 999

Kỹ thuật - Bảo hành

icon zalo Mr Thành   02466 606 911

icon zalo Tổng đài   0979 262 999

DANH MỤC SẢN PHẨM

100% hàng chính hãng
Ưu đãi tốt nhất
Miễn phí vận chuyển
Bảo hành tận nhà
Thanh toán tiện lợi

CPU INTEL CORE I5-10400 Chơi game, đồ họa, Socket LGA 1200

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:      Lượt xem: 472      Tình trạng hàng: Còn hàng

Miễn phí giao hàng
  • Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
  • Miễn phí bán kính 20km cho đơn trên 500.000 đ
  • Miễn phí 300km Games Net, Doanh Nghiệp, Dự Án

CPU Intel core i5 10400

Siêu phẩm CPU Intel core i5 10400 được ra mắt không lâu nhưng đã làm chao đảo chuỗi bộ vi xử lý core i5 của hãng Intel. Với tốc độ và hiệu năng nó đang sở hữu, đây chắc chắn sẽ là con chip tốt nhất trong tầm giá.

CPU Core i5 10400 dành cho ai?

Tương tự như các dòng CPU core i5 10400F, 10500, 10600, …  con chip Core i5 10400 sở hữu 6 nhân 12 luồng cho tốc độ và hiệu suất ổn định đáp ứng được nhiều nhu cầu của người dùng, đặc biệt là những người dùng làm văn phòng, thiết kế, sáng tạo nội dung, chơi game, …

CPU Intel Core I gồm những dòng nào?

Chuỗi Intel core I được phân ra thành 4 phân khúc chính từ phân khúc phổ thông như core i3, core i5 cho đến phân khúc cao cấp hơn là core i7 và core i9.

Chip core i thế hệ mới nhất i5 11th

Một trong những điểm mà core I thế hệ mới nhất đã làm rất tốt đó là tăng tốc băng thông. Cụ thể, so với các thế hệ cũ, ở con chip thế hệ mới nhất, tốc độ băng thông tăng gấp 2 lần, card đồ họa cũng được nâng cấp từ UHD Graphics 610 lên UHD Graphics 750 mới nhất đem đến hiệu năng đỉnh cao (Ngoại trừ các dòng Core I có hậu tố F vì đây là chuỗi CPU không tích hợp sẵn card đồ họa), iGPU hỗ trợ tốt cho CPU nhằm giảm tải công việc nặng nề mà CPU phải gánh. Đây chắc chắn sẽ là những điểm nổi bật mà người dùng không thể bỏ qua.

Intel Core i5 giá rẻ

Giá của Intel core i5 khá rẻ và thân thiện với người dùng. Giá trung bình của core i5 chỉ dao động tử 4 triệu vnđ cho đến 7 triệu vnđ.

CPU Intel core I5 10400 có tốt không?

Con chip nhà Intel thì luôn cho chất lượng và hiệu năng tuyệt vời, đây chính là điểm thu hút khách hàng mà nhiều đối thủ không thể làm được. Các sản phẩm của hãng này luôn cho chất lượng tốt kèm độ bền bỉ lâu dài, liên tục cải tiến và nâng cấp để đạt được sự hoàn thiện mà bất kỳ con chip nào cũng cần hướng tới. CPU Intel core i5 10400 chính xác là con chip giá tốt mà bạn có thể tham khảo.

CPU core i5 10400 chơi được game không?

Bộ xử lý core i5 10400 được trang bị cấu hình cao để làm tốt khả năng chơi game mượt mà. Việc chơi game sẽ trở nên dễ dàng nếu người dùng biết build cấu hình máy tính chơi game một cách hợp lý và hiệu quả nhất. Nếu bạn vẫn  còn lăn tăn về không biết xây dựng cấu hình sao cho hợp lý, người dùng có thể liên hệ PC xanh để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí một cách nhanh nhất.

CPU Core i5 10400 đi với main nào?

Core i5 10400 sử dụng socket LGA1200 dễ dàng tương thích với các mainboard Intel 400 series, Main 500 series Intel, …

So sánh CPU Intel Core i5 10400

So sánh CPU core I5 10400 vs i5 9400F

Hiệu năng

Core I5 10400

Core i5 9400F

Family

Intel Core i5

Intel Core i5

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 9000

Thế hệ

10 Comet Lake S

9 Coffee Lake S Refresh

Số lõi

6

6

Số luồng

12

6

Tốc độ xung nhịp

2.90 GHz – 4.30 GHz

2.90GHz – 4.10 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Không

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Không tích hợp card đồ họa

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2666

Socket

LGA 1200

LGA 1151-2

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

9.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

65 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 1 năm 2019

 

So sánh Intel core i5 10400 vs Core i3-10100

Hiệu năng

CPU Intel core i5 10400

Intel Core i3-10100

Family

Intel Core i5

Intel Core i3

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 10000

Thế hệ

10 Comet Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

6

4

Số luồng

12

8

Tốc độ xung nhịp

2.90 GHz – 4.30 GHz

3.60GHz – 4.30 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2666

Socket

LGA 1200

LGA 1200

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

6.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

65 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

So sánh CPU Intel core i5 10400 vs Core i5-10400F

Hiệu năng

Core I5 10400

Core i5-10400F

Family

Intel Core i5

Intel Core i5

Nhóm CPU

Intel Core i 10000

Intel Core i 10000

Thế hệ

10 Comet Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

6

6

Số luồng

12

12

Tốc độ xung nhịp

2.90 GHz – 4.30 GHz

2.90 GHz – 4.30 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Không tích hợp card đồ họa

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2666

Socket

LGA 1200

LGA 1200

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

12.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

65 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

CPU Intel core i5 10400 benchmark

Các chỉ số benchmark của CPU Intel core i5 10400:

 

 

Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i5 10400

Thông số kỹ thuật chi tiết CPU Intel Core i5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Thế hệ

Core i5 Thế hệ thứ 10

Tên gọi

Core i5-10400

CHI TIẾT

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

6

Số luồng

12

Tốc độ cơ bản

2.9 GHz

Tốc độ tối đa

4.3 GHz

Cache

12MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

N/A

TDP

65W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

 

Đánh giá CPU Intel core i5 10400

Hiệu năng core i5 10400

CPU Intel core i5 10400 không phải là con chip mạnh nhất nhưng hiệu năng của nó là vô địch trong tầm giá.

CPU dành cho game thủ

Không có những chi tiết thừa thãi, tốc độ và hiệu năng của core i5 10400 xứng đáng là con chip dành cho mọi game thủ. Với 6 nhân 12 luồng kèm card đồ họa Intel UHD Graphics 630 chắc chắn sẽ là lựa chọn tối ưu cho người dùng chơi game, thiết kế đồ họa, kiến trúc sư, sáng tạo nội dung, …

Tính tương thích linh hoạt

Khả năng tương thích của core i5 10400 là vô cùng dễ tính khi chạy tốt trên nhiều dòng bo mạch chủ giá rẻ, tiêu biểu nhất là mainboard B460 phổ thông.

Livestream mượt mà

So với người đàn anh tiền nhiệm core i5 9400F thì CPU Intel core i5 10400 cho khả năng đa nhiệm và hỗ trợ livestream trên 3 nền tảng tốt hơn, quá trình học tập hay làm việc của bạn sẽ trở nên trơn tru mượt mà, tránh được những tình trạng giật lag không mong muốn.

Mức giá rẻ hấp dẫn

Bên cạnh cấu hình và hiệu năng, một con chip có giá bán tốt chắc chắn sẽ là lựa chọn ưu tiên của nhiều người. Bộ xử lý core i5 10400 tự tin là con chip tốt nhất trong tầm giá mà Intel đang sở hữu.

Kết luận

Nếu bạn có nhu cầu cần xây dựng cấu hình máy tính chơi game giá rẻ thì có thể cân nhắc dòng CPU Intel core i5 10400. Hoặc bạn có thể liên hệ trực tiếp với PC xanh để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí một cách nhanh chóng nhất nhé!

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về CPU INTEL CORE I5-10400 Chơi game, đồ họa, Socket LGA 1200

0/5

0 đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

CPU Intel Core i5-10400 (2.9GHz turbo up to 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Thế hệ

Core i5 Thế hệ thứ 10

Tên gọi

Core i5-10400

CHI TIẾT

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

6

Số luồng

12

Tốc độ cơ bản

2.9 GHz

Tốc độ tối đa

4.3 GHz

Cache

12MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

N/A

TDP

65W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự Sản phẩm cùng hãng Sản phẩm đã xem