HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
|
Bán hàng online
Tổng đài 0979 262 999 Mr A 0979 262 999 |
Kỹ thuật - Bảo hành
Mr Thành 02466 606 911 Tổng đài 0979 262 999 |
Giá khuyến mãi: | 1.660.000 đ |
CPU Intel core i3 10105F là phiên bản đã được nâng cấp cả về xung nhịp và hiệu suất từ con chip CPU Intel core i3 10100 đời trước. Ngoài ra, Core i3 10105F không có sự thay đổi gì so với Core i3 10105, điểm khác biệt duy nhất đó là không tích hợp sẵn card đồ họa, điều này được thể hiện ngay ở tên gọi có hậu tố “F”.
CPU core là bộ xử lý trung tâm thuộc chuỗi có tên gọi là Core của hãng Intel. Nói đến bộ xử lý trung tâm CPU thì đa số người dùng đều đã từng nghe đến Intel và dòng core I của hãng. Có thể nói Intel là thương hiệu đứng đầu toàn thế giới trong nhiều năm nay về linh kiện máy tính, cụ thể là CPU.
Hãng Intel cũng rất biết cách lấy lòng người dùng khi họ đã tung ra một loạt các dòng core I từ phân khúc thấp phổ thông cho đến phân khúc cao cấp. Intel luôn đảm bảo răng cho dù mục đích của bạn là gì thì họ cũng dễ dàng khiến bạn hài lòng. Các dòng CPU core I có thể kể đến là Intel Core i3, Intel core i5, Intel core i7 và Intel core i9.
Một trong những dòng con chip core i3 thế hệ mới nhất chính là CPU core i3 Gen 11, hay còn gọi là CPU Intel core i3 thế hệ thứ 11. CPU Intel core i3 10105F là phiên bản core i3 thuộc thế hệ thứ 10, một trong những thế hệ gen mạnh gần bậc nhất trong tầm giá.
Thuộc dòng chuỗi core i3 thì giá của chúng sẽ không quá lớn bởi đây là chuỗi con chip thuộc dòng phân khúc giá rẻ đáp ứng tốt cho các tác vụ văn phòng, học tập, … Hãng Intel đã rất thông minh khi đánh thẳng vào tâm lý mua hàng giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng của sản phẩm thông qua dòng core i3 đình đám. 10105F thậm chí còn làm tốt hơn thế khi nó copy nguyên core i3 10105 về hiệu suất và tốc độ nhưng giá thành rẻ hơn nhiều nhờ lược bớt card đồ họa tích hợp iGPU. Việc loại bỏ iGPU tích hợp sẽ ảnh hưởng như thế nào tới dàn máy tính của bạn?
Nếu bạn là người dùng phổ thông cho mục đích học tập văn phòng thì điều đó không có sự khác biệt nhiều. Nhưng nếu bạn là người dùng làm thiết kế, dựng phim, chơi game chuyên nghiệp thì nó sẽ có sự khác biệt rõ rệt.
Qua phân tích trên ta sẽ thấy việc con chip Core i3 10105F ra đời chính xác là dành cho người dùng phổ thông hoặc người dùng muốn sử dụng card đồ họa rời.
CPU Intel core i3 10105F chính xác là bản sao của CPU Intel core i3 10105 nên nó sẽ sở hữu số nhân và số luồng như nhau kèm tốc độ xung nhịp cùng bộ nhớ RAM không có gì khác biệt. Qua đó sức mạnh của 10105F đã được khẳng định thông qua sự thành công của CPU 10105.
Bộ xử lý trung tâm core i3 10105F sở hữu 4 nhân 8 luồng mạnh mẽ, xung nhịp đạt từ 3.7 GHz đến 4.4 GHz. Mặc dù không tích hợp card đồ họa nhưng hiệu năng của nó vẫn đáp ứng tốt để chơi nhiều tựa game khác nhau. Người dùng cũng cần trang bị thêm card đồ họa để chơi game được mượt mà, tránh tình trạng giật lag hay sự cố không đáng có.
Cũng giống như core i3 10105, dòng CPU core i3 10105F hỗ trợ socket LGA 1200. Một số mainboard sử dụng chân socket này có thể kể đến là chuỗi mainboard Intel 400 series và chuỗi mainboard Intel 500 series mới.
Hiệu năng |
Core I3 10105F |
Core i3 10100F |
Family |
Intel Core i3 |
Intel Core i3 |
Nhóm CPU |
Intel Core i 10000 |
Intel Core i 10000 |
Thế hệ |
10 Comet Lake S |
10 Comet Lake S |
Số lõi |
4 |
4 |
Số luồng |
8 |
8 |
Tốc độ xung nhịp |
3.70 GHz – 4.40 GHz |
3.60GHz – 4.30GHz |
Hyperthreading (Siêu phân luồng) |
Có |
Có |
Overclocking (Khả năng ép xung) |
Không |
Không |
iGPU đồ họa |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Bộ nhớ |
2 x 128GB DDR4-2666 |
2 x 128 GB DDR4-2933 |
Socket |
LGA 1200 |
LGA 1200 |
Hỗ trợ công nghệ |
VT-x, VT-x EPT, VT-d |
VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Bộ nhớ đệm |
6.00 MB |
6.00 MB |
TDP |
65 W |
65 W |
Ngày ra mắt |
Qúy 1 năm 2021 |
Qúy 4 năm 2020 |
Hiệu năng |
CPU Intel core i3 10105F |
Core i5 10400F |
Family |
Intel Core i3 |
Intel Core i5 |
Nhóm CPU |
Intel Core i 10000 |
Intel Core i 10000 |
Thế hệ |
10 Comet Lake S |
10 Comet Lake S |
Số lõi |
4 |
6 |
Số luồng |
8 |
12 |
Tốc độ xung nhịp |
3.70 GHz – 4.40 GHz |
2.90GHz – 4.30GHz |
Hyperthreading (Siêu phân luồng) |
Có |
Có |
Overclocking (Khả năng ép xung) |
Không |
Không |
iGPU đồ họa |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Bộ nhớ |
2 x 128GB DDR4-2666 |
2 x 128 GB DDR4-2933 |
Socket |
LGA 1200 |
LGA 1200 |
Hỗ trợ công nghệ |
VT-x, VT-x EPT, VT-d |
VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Bộ nhớ đệm |
6.00 MB |
12.00 MB |
TDP |
65 W |
65 W |
Ngày ra mắt |
Qúy 1 năm 2021 |
Qúy 2 năm 2020 |
Hiệu năng |
CPU Intel core i3 10105F |
CPU AMD Ryzen 3 3300X |
Family |
Intel Core i3 |
AMD Ryzen |
Nhóm CPU |
Intel Core i 10000 |
AMD Ryzen 3000 |
Thế hệ |
10 Comet Lake S |
3 Matisse (Zen 2) |
Số lõi |
4 |
4 |
Số luồng |
8 |
8 |
Tốc độ xung nhịp |
3.70 GHz – 4.40 GHz |
3.80GHz – 4.30GHz |
Hyperthreading (Siêu phân luồng) |
Có |
Có |
Overclocking (Khả năng ép xung) |
Không |
Có |
iGPU đồ họa |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Không tích hợp card đồ họa iGPU |
Bộ nhớ |
2 x 128GB DDR4-2666 |
2 x 128 GB DDR4-3200 |
Socket |
LGA 1200 |
AM4 |
Hỗ trợ công nghệ |
VT-x, VT-x EPT, VT-d |
AMD-V, SVM |
Bộ nhớ đệm |
6.00 MB |
16.00 MB |
TDP |
65 W |
65 W |
Ngày ra mắt |
Qúy 1 năm 2021 |
Qúy 2 năm 2020 |
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i3 Thế hệ thứ 10 |
Tên gọi |
Core i3-10105 |
CHI TIẾT |
|
Socket |
LGA 1200 |
Tên thế hệ |
|
Số nhân |
4 |
Số luồng |
8 |
Tốc độ cơ bản |
3.7 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 GHz |
Cache |
6.0MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Không |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 2666 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
Số lane PCI Express |
16 |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
CPU Intel core i3 10105F có những chỉ số tương tự như Core i3 10105 và có một vài điểm đã được nâng cấp so với CPU core i3 10100F. Con chip core i3 10105F sở hữu 4 nhân 8 luồng kèm xung nhịp 3.70GHz cho đến 4.40 GHz. Dung lượng bộ nhớ tối đa lên tới 128GB x 2 khe cắm với loại ram DDR4 – 2666 cho tốc độ nhanh hơn nhiều lần so với DDR3 truyền thống.
Đây chính là điểm khác biệt so với bộ xử lý core i3 10105, và đây cũng là lý do khiến 10105F có giá thành rẻ hơn khá nhiều và được nhiều người dùng chơi game săn đón. Việc không có card đồ họa sẽ làm giảm giá bán, đồng thời thuận lợi cho người dùng ưu tiên sử dụng card đồ họa rời như các nhà thiết kế, nhà sáng tạo nội dung, game thủ chuyên nghiệp, người dựng phim, …
10105F sử dụng socket LGA 1200 sẽ tương thích với bo mạch chủ mainboard 400 Series và mainboard 500 series mới của hãng Intel.
CPU Intel core i3 10105F được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như công nghệ siêu phân luồng cho khả năng phân luồng xử lý đa tác vụ hiệu quả, ngoài ra công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 và Intel Optane đều được áp dụng vào con chip này, đem đến khả năng tản nhiệt hiệu quả nâng cao tuổi thọ cho CPU.
0/5
0 đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
THÔNG SỐ CƠ BẢN |
|
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i3 Thế hệ thứ 10 |
Tên gọi |
Core i3-10105 |
CHI TIẾT |
|
Socket |
LGA 1200 |
Tên thế hệ |
|
Số nhân |
4 |
Số luồng |
8 |
Tốc độ cơ bản |
3.7 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 GHz |
Cache |
6MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Không |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 2666 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
Số lane PCI Express |
16 |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
Hỏi và đáp (0 bình luận)