Đánh giá CPU intel core i5 9400F cũ (4.10GHz, 9M)
CPU intel Core i5-9400F cũ với 6 nhân thuộc dòng Coffee Lake Refresh và được sản xuất trên tiến trình xử lý 14nm của hãng. CPU Intel Core i5-9400F với hậu tố F khá mới mẻ đến từ việc lược giản GPU onboard với I5-9400. CPU Intel Core i5-9400F hướng đến phục vụ các PC hiệu năng trung bình có nhu cầu khai thác khoảng 6 nhân vật lý và sở hữu card màn hình rời.
CPU Core i5-9400F cũcó nhân nhưng không có Hyper-Threading hoạt động ở mức 2.9 – 4.1 GHz, 9 MB cache – bộ nhớ đệm. Hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR4-2666 và TDP là 65 W. Core i5-9400F là một trong những bộ xử lý 6 nhân phổ thông của Intel dành cho máy tính để bàn và do đó sẽ là một trong những CPU rẻ nhất có sáu nhân.
Các CPU Coffee Lake Refresh mới được trình làng tương thích với các bo mạch chủ dựa trên chipset 300 series của Intel và được flash với các phiên bản BIOS mới nhất.
Thông số chi tiết
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm:Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 9
Tên mã:Coffee Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng:Desktop
Số hiệu Bộ xử lý:i 5-9400f cũ
Thuật in thạch bản:14 nm
Điều kiện sử dụng:PC/Client/Tablet
Hiệu năng
Số lõi:6
Số luồng:6
Tần số cơ sở của bộ xử lý:2.90 GHz
Tần số turbo tối đa:4.10 GHz
Bộ nhớ đệm:9 MB SmartCache
Bus Speed:8 GT/s DMI3
TDP: 65 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)128 GB
Các loại bộ nhớ: DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
Băng thông bộ nhớ tối đa: 41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng: 1S Only
Phiên bản PCI Express:3.0
Cấu hình PCI Express ‡Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
Số cổng PCI Express tối đa:16
Thông số gói
Hỗ trợ socket:FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa: 1
Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2015C (65W)
TJUNCTION100°C
Kích thước gói37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡Không
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡Có
Intel® TSX-NI:Không
Intel® 64 ‡Có
Bộ hướng dẫn:64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn:Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy khôngCó
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao:Có
Công nghệ theo dõi nhiệt:Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)Không
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions:Có
Khóa bảo mật:Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX)Yes with Intel® ME
Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX)Có
Intel® OS Guard:Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡Không
Bit vô hiệu hóa thực thi ‡Có
Intel® Boot Guard:Có
i5 9400f benchmark
Assassin's Creed Odyssey
Apex Legends
Fortnite
Giá CPU i5 9400F cũ
So sánh i5 9400f cũ với các dòng CPU cùng phân khúc
i5 9400f vs i3 9100f
i5 9400f vs i3-10100f
i5 9400f vs ryzen 5 3600
i5 9400f vs i5-10400f
i5 9400f vs ryzen 5 3500
ryzen 7 2700 vs i5 9400f
i5 9400f cũ đi với main nào?
i5 9400f cũ đi với VGA nào?
i5 9400f gtx 1650
i5 9400f gtx 1660
i5 9400f gtx 1050ti
i5 9400f rtx 2060 super
i5 9400f rx 580 8gb
i5 9400f gtx 1060 6gb
Kết luận
Hỏi và đáp (0 bình luận)