Hệ thống showroom

Showroom


Địa chỉ: Tầng 2, Toà Viettel Port, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội [Xem đường đi]

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ TẠI HÀ NỘI/TOÀN QUỐC
Bán hàng online

icon zalo Tổng đài  0979 262 999

icon zalo Mr A  0979 262 999

Kỹ thuật - Bảo hành

icon zalo Mr Thành   02466 606 911

icon zalo Tổng đài   0979 262 999

DANH MỤC SẢN PHẨM

100% hàng chính hãng
Ưu đãi tốt nhất
Miễn phí vận chuyển
Bảo hành tận nhà
Thanh toán tiện lợi

CPU Intel Pentium G6400 Gold

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:      Lượt xem: 566      Tình trạng hàng: Còn hàng

Miễn phí giao hàng
  • Giao hàng siêu tốc trong 2h
  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
  • Miễn phí bán kính 20km cho đơn trên 500.000 đ
  • Miễn phí 300km Games Net, Doanh Nghiệp, Dự Án

CPU Intel Pentium G6400 Gold

CPU Intel Pentium G6400 Gold được hãng tung ra thị trường đã nhanh chóng trở thành một trong những con chip được yêu thích nhất. CPU G6400 sở hữu 2 nhân 4 luồng đáp ứng tốt cho nhiều nhu cầu sử dụng của người dùng, phù hợp với nhiều mục đích khác nhau như soạn thảo văn bản, tính thuật toán excel, trình chiếu hội họp, hội nghị, livestream, học tập giảng dạy tại các trường học, xem phim nghe nhạc, chơi game giải trí, …

CPU Pentium là gì?

CPU là bộ xử lý trung tâm tiếp nhận mọi thông tin dữ liệu và trả về kết quả những dữ liệu đó.

CPU Pentium chính là bộ vi xử lý trung tâm thuộc chuỗi Pentium của nhà xanh Intel đình đám. Ưu điểm của CPU Pentium là giá thành rẻ nhưng vẫn cho hiệu năng tốt đáp ứng được các nhu cầu cơ bản của người dùng phổ thông. Thông thường Pentium sẽ được trang bị 2 nhân 4 luồng cơ bản, một số dòng cao cấp thế hệ cao hơn sẽ được trang bị 4 nhân 4 luồng cho khả năng xử lý thông tin dữ liệu một cách chính xác và nhanh chóng hơn.

Các dòng CPU Pentium Intel

Intel là một trong những thương hiệu đặt nền móng đầu tiên cho các dòng linh kiện máy tính công nghệ mới, rất nhiều dòng bộ vi xử lý trung tâm Pentium được tung ra thị trường từ rất lâu rồi như Pentium 1 được tung ra thị trường vào những năm 1993, sau đó các dòng CPU này được cải tiến và nâng cấp dần dần.

Ngày nay, có 2 dòng CPU Intel Pentium phổ biến nhất có thể kể đến là Intel Pentium Gold và Intel Pentium Silver . CPU Intel Pentium G6400 Gold chính là tác phẩm thuộc phiên bản Pentium Gold cho cấu hình và hiệu năng ổn định xứng đáng là sản phẩm đáng mong đợi.

CPU Intel Pentium G6400 Gold mạnh hay yếu?

Để đánh giá sức mạnh của Pentium G6400 Gold, các chuyên gia đã đưa ra rất nhiều bài test, bài thí nghiệm với những con số chính xác và nhanh chóng. Mặc dù Pentium G6400 không có quá nhiều chỉ số nổi bật nhưng nó vẫn được nhiều người dùng yêu thích bởi 2 nhân 4 luồng cơ bản cho khả năng đa nhiệm mượt mà, tránh được hiện tượng giật lag không mong muốn trong suốt quá trình trải nghiệm của người dùng. Ngoài ra xung nhịp và bộ nhớ đệm của nó cũng được đánh giá cao nhưng giá thành lại không tăng nhiều so với dòng CPU cũ.

CPU G6400 chơi được game không?

Thực tế thì với 2 nhân 4 luồng và có khả năng ép xung hiệu quả thì G6400 dư sức cân được nhiều tựa game hot hiện nay. Tuy nhiên chơi game có bị giật lag hay không lại là một chuyện khác.

Nói dễ hiểu thì chơi game mượt đòi hỏi rất nhiều yếu tố, từ yếu tố xung nhịp đến yếu tố đồ họa, dung lượng RAM lớn, dung lượng ổ cứng cũng phải lớn, … Để đáp ứng tốt được những điều này thì bạn cần xây dựng cấu hình chơi game sao cho cân đối và hợp lý nhất nhưng vẫn đảm bảo được tối ưu chi phí phải bỏ ra.

Nếu bạn không biết cách xây dựng cấu hình máy tính chơi game sao cho phù hợp với nhu cầu của mình nhất, hãy liên hệ với PC xanh để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí một cách nhanh nhất nhé!

CPU G6400 Socket gì?

CPU Intel Pentium G6400 tương thích với socket LGA 1200 đem lại hiệu năng và tốc độ ổn định cho toàn bộ dàn máy tính của bạn.

So sánh các dòng chip Intel Pentium

So sánh CPU G6400 vs i3-9100f

Theo dõi bảng thống kê dưới đây để thấy sự khác biệt giữa con chip Pentium G6400 với CPU Intel Core i3-9100f

Hiệu năng

CPU Intel Pentium G6400 Gold

Core i3-9100f

Family

Intel Pentium

Intel Core i3

Nhóm CPU

Intel Pentium G6000

Intel Core i 9000

Thế hệ

10 Comet Lake S

9 Coffee Lake S Refresh

Số lõi

2

4

Số luồng

4

4

Tốc độ xung nhịp

4.00GHz

3.60 GHz – 4.2 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Không

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel HD Graphics 610

Không tích hợp card đồ họa

Bộ nhớ

2 x 128 GBDDR4-2666   

2 x 64GB DDR4-2400

Socket

LGA 1200

LGA 1151

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

4.00 MB

6.00 MB

TDP

58 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2019

 

 

Intel Pentium Gold G6400 vs Intel Core i3-10100

Theo dõi các thông số để thấy sự khác biệt:

Hiệu năng

Pentium G6400 Gold

Core i3-10100

Family

Intel Pentium

Intel Core i3

Nhóm CPU

Intel Pentium G6000

Intel Core i 10000

Thế hệ

10 Comet Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

2

4

Số luồng

4

8

Tốc độ xung nhịp

4.00GHz

3.60 GHz – 4.3 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel HD Graphics 610

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128 GBDDR4-2666

2 x 128 GBDDR4-2666

Socket

LGA 1200

LGA 1200

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

4.00 MB

6.00 MB

TDP

58 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2020

 

So sánh Pentium G6400 vs AMD Athlon 3000G

Nhiều người dùng còn lăn tăn giữa việc nên mua CPU của Intel hay AMD. Dưới đây là 2 con chip trong cùng phân khúc có giá tương đương nhau nhưng hiệu năng sẽ có những sự khác biệt. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết về sự khác nhau đó.

Hiệu năng

Pentium G6400 Gold

AMD Athlon 3000G

Family

Intel Pentium

AMD Athlon

Nhóm CPU

Intel Pentium G6000

AMD Athlon 3000

Thế hệ

10 Comet Lake S

4 Raven Ridge (Zen)

Số lõi

2

2

Số luồng

4

4

Tốc độ xung nhịp

4.00GHz

3.50 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

iGPU đồ họa

Intel HD Graphics 610

AMD Radeon Vega 3 Graphics

Bộ nhớ

2 x 128 GBDDR4-2666

2 x 64 GBDDR4-2666

Socket

LGA 1200

AM4

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

AMD-V, SVM

Bộ nhớ đệm

4.00 MB

4.00 MB

TDP

58 W

35 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 4 năm 2019

 

Intel Pentium Gold G5400 vs. Intel Pentium Gold G6400

Hiệu năng

G6400 Gold

Gold G5400 Gold

Family

Intel Pentium

Intel Pentium

Nhóm CPU

Intel Pentium G6000

Intel Pentium G5000

Thế hệ

10 Comet Lake S

8 Coffee Lake S

Số lõi

2

2

Số luồng

4

4

Tốc độ xung nhịp

4.00GHz

3.70 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

Không

iGPU đồ họa

Intel HD Graphics 610

Intel HD Graphics 610

Bộ nhớ

2 x 128 GBDDR4-2666

2 x 64 GB DDR4-2400

Socket

LGA 1200

LGA 1151

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

4.00 MB

4.00 MB

TDP

58 W

54 W

Ngày ra mắt

Qúy 2 năm 2020

Qúy 2 năm 2018

 

Intel Pentium Gold G6400 benchmark

 

 

Thông số kỹ thuật Pentium G6400

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn PC

Tên gọi

Pentium Gold-G6400

CHI TIẾT

Socket

FCLGA 1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

2

Số luồng

4

Tốc độ cơ bản

4.0 GHz

Tốc độ tối đa

Cache

4MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4 2666 MHz

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Intel UHD Graphics 610

Tốc độ GPU tích hợp cơ bản

350 MHz

Tốc độ GPU tích hợp tối đa

1.1 GHz

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

16

TDP

58W

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về CPU Intel Pentium G6400 Gold

0/5

0 đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật chi tiết CPU Intel Pentium Gold G6400 (4.0GHz, 2 nhân 4 luồng, 4MB Cache, 58W) - Socket Intel LGA 1200)

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Tên gọi

Pentium Gold-G6400

CHI TIẾT

Socket

FCLGA 1200

Tên thế hệ

Comet Lake

Số nhân

2

Số luồng

4

Tốc độ cơ bản

4.0 GHz

Tốc độ tối đa

Cache

4MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4 2666 MHz

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Intel UHD Graphics 610

Tốc độ GPU tích hợp cơ bản

350 MHz

Tốc độ GPU tích hợp tối đa

1.1 GHz

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

16

TDP

58W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự Sản phẩm cùng hãng Sản phẩm đã xem