CPU Intel Pentium G6400 Gold được hãng tung ra thị trường đã nhanh chóng trở thành một trong những con chip được yêu thích nhất. CPU G6400 sở hữu 2 nhân 4 luồng đáp ứng tốt cho nhiều nhu cầu sử dụng của người dùng, phù hợp với nhiều mục đích khác nhau như soạn thảo văn bản, tính thuật toán excel, trình chiếu hội họp, hội nghị, livestream, học tập giảng dạy tại các trường học, xem phim nghe nhạc, chơi game giải trí, …
CPU Pentium là gì?
CPU là bộ xử lý trung tâm tiếp nhận mọi thông tin dữ liệu và trả về kết quả những dữ liệu đó.
CPU Pentium chính là bộ vi xử lý trung tâm thuộc chuỗi Pentium của nhà xanh Intel đình đám. Ưu điểm của CPU Pentium là giá thành rẻ nhưng vẫn cho hiệu năng tốt đáp ứng được các nhu cầu cơ bản của người dùng phổ thông. Thông thường Pentium sẽ được trang bị 2 nhân 4 luồng cơ bản, một số dòng cao cấp thế hệ cao hơn sẽ được trang bị 4 nhân 4 luồng cho khả năng xử lý thông tin dữ liệu một cách chính xác và nhanh chóng hơn.
Các dòng CPU Pentium Intel
Intel là một trong những thương hiệu đặt nền móng đầu tiên cho các dòng linh kiện máy tính công nghệ mới, rất nhiều dòng bộ vi xử lý trung tâm Pentium được tung ra thị trường từ rất lâu rồi như Pentium 1 được tung ra thị trường vào những năm 1993, sau đó các dòng CPU này được cải tiến và nâng cấp dần dần.
Ngày nay, có 2 dòng CPU Intel Pentium phổ biến nhất có thể kể đến là Intel Pentium Gold và Intel Pentium Silver . CPU Intel Pentium G6400 Gold chính là tác phẩm thuộc phiên bản Pentium Gold cho cấu hình và hiệu năng ổn định xứng đáng là sản phẩm đáng mong đợi.
CPU Intel Pentium G6400 Gold mạnh hay yếu?
Để đánh giá sức mạnh của Pentium G6400 Gold, các chuyên gia đã đưa ra rất nhiều bài test, bài thí nghiệm với những con số chính xác và nhanh chóng. Mặc dù Pentium G6400 không có quá nhiều chỉ số nổi bật nhưng nó vẫn được nhiều người dùng yêu thích bởi 2 nhân 4 luồng cơ bản cho khả năng đa nhiệm mượt mà, tránh được hiện tượng giật lag không mong muốn trong suốt quá trình trải nghiệm của người dùng. Ngoài ra xung nhịp và bộ nhớ đệm của nó cũng được đánh giá cao nhưng giá thành lại không tăng nhiều so với dòng CPU cũ.
CPU G6400 chơi được game không?
Thực tế thì với 2 nhân 4 luồng và có khả năng ép xung hiệu quả thì G6400 dư sức cân được nhiều tựa game hot hiện nay. Tuy nhiên chơi game có bị giật lag hay không lại là một chuyện khác.
Nói dễ hiểu thì chơi game mượt đòi hỏi rất nhiều yếu tố, từ yếu tố xung nhịp đến yếu tố đồ họa, dung lượng RAM lớn, dung lượng ổ cứng cũng phải lớn, … Để đáp ứng tốt được những điều này thì bạn cần xây dựng cấu hình chơi game sao cho cân đối và hợp lý nhất nhưng vẫn đảm bảo được tối ưu chi phí phải bỏ ra.
Nếu bạn không biết cách xây dựng cấu hình máy tính chơi game sao cho phù hợp với nhu cầu của mình nhất, hãy liên hệ với PC xanh để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí một cách nhanh nhất nhé!
CPU G6400 Socket gì?
CPU Intel Pentium G6400 tương thích với socket LGA 1200 đem lại hiệu năng và tốc độ ổn định cho toàn bộ dàn máy tính của bạn.
So sánh các dòng chip Intel Pentium
So sánh CPU G6400 vs i3-9100f
Theo dõi bảng thống kê dưới đây để thấy sự khác biệt giữa con chip Pentium G6400 với CPU Intel Core i3-9100f
Hiệu năng
CPU Intel Pentium G6400 Gold
Core i3-9100f
Family
Intel Pentium
Intel Core i3
Nhóm CPU
Intel Pentium G6000
Intel Core i 9000
Thế hệ
10 Comet Lake S
9 Coffee Lake S Refresh
Số lõi
2
4
Số luồng
4
4
Tốc độ xung nhịp
4.00GHz
3.60 GHz – 4.2 GHz
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
Có
Không
Overclocking (Khả năng ép xung)
Không
Không
iGPU đồ họa
Intel HD Graphics 610
Không tích hợp card đồ họa
Bộ nhớ
2 x 128 GBDDR4-2666
2 x 64GB DDR4-2400
Socket
LGA 1200
LGA 1151
Hỗ trợ công nghệ
VT-x, VT-x EPT, VT-d
VT-x, VT-x EPT, VT-d
Bộ nhớ đệm
4.00 MB
6.00 MB
TDP
58 W
65 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 2 năm 2019
Intel Pentium Gold G6400 vs Intel Core i3-10100
Theo dõi các thông số để thấy sự khác biệt:
Hiệu năng
Pentium G6400 Gold
Core i3-10100
Family
Intel Pentium
Intel Core i3
Nhóm CPU
Intel Pentium G6000
Intel Core i 10000
Thế hệ
10 Comet Lake S
10 Comet Lake S
Số lõi
2
4
Số luồng
4
8
Tốc độ xung nhịp
4.00GHz
3.60 GHz – 4.3 GHz
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
Có
Có
Overclocking (Khả năng ép xung)
Không
Không
iGPU đồ họa
Intel HD Graphics 610
Intel UHD Graphics 630
Bộ nhớ
2 x 128 GBDDR4-2666
2 x 128 GBDDR4-2666
Socket
LGA 1200
LGA 1200
Hỗ trợ công nghệ
VT-x, VT-x EPT, VT-d
VT-x, VT-x EPT, VT-d
Bộ nhớ đệm
4.00 MB
6.00 MB
TDP
58 W
65 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 2 năm 2020
So sánh Pentium G6400 vs AMD Athlon 3000G
Nhiều người dùng còn lăn tăn giữa việc nên mua CPU của Intel hay AMD. Dưới đây là 2 con chip trong cùng phân khúc có giá tương đương nhau nhưng hiệu năng sẽ có những sự khác biệt. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết về sự khác nhau đó.
Hiệu năng
Pentium G6400 Gold
AMD Athlon 3000G
Family
Intel Pentium
AMD Athlon
Nhóm CPU
Intel Pentium G6000
AMD Athlon 3000
Thế hệ
10 Comet Lake S
4 Raven Ridge (Zen)
Số lõi
2
2
Số luồng
4
4
Tốc độ xung nhịp
4.00GHz
3.50 GHz
Hyperthreading (Siêu phân luồng)
Có
Có
Overclocking (Khả năng ép xung)
Không
Có
iGPU đồ họa
Intel HD Graphics 610
AMD Radeon Vega 3 Graphics
Bộ nhớ
2 x 128 GBDDR4-2666
2 x 64 GBDDR4-2666
Socket
LGA 1200
AM4
Hỗ trợ công nghệ
VT-x, VT-x EPT, VT-d
AMD-V, SVM
Bộ nhớ đệm
4.00 MB
4.00 MB
TDP
58 W
35 W
Ngày ra mắt
Qúy 2 năm 2020
Qúy 4 năm 2019
Intel Pentium Gold G5400 vs. Intel Pentium Gold G6400
Hỏi và đáp (0 bình luận)